Coracopsis vasa

Coracopsis vasa
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Psittaciformes
Liên họ (superfamilia)Psittacoidea
Họ (familia)Psittrichasiidae
Phân họ (subfamilia)Coracopsinae
Chi (genus)Coracopsis
Loài (species)C. vasa
Danh pháp hai phần
Coracopsis vasa
(Shaw, 1812)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Mascarinus vasa
Coracopsis vasa

Coracopsis vasa là một trong hai loài Vẹt thuộc chi Coracopsis, loài còn lại là C. nigra. Loài này được tìm thấy trên khắp MadagascarComoros.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có 3 phân loài:[2]

  • Coracopsis vasa, (Shaw) 1812
    • Coracopsis vasa comorensis, (Peters,W) 1854
    • Coracopsis vasa drouhardi, Lavauden 1929
    • Coracopsis vasa vasa, (Shaw) 1812

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Coracopsis vasa. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ “Zoological Nomenclature Resource: Psittaciformes (Version 9.020)”. www.zoonomen.net. ngày 1 tháng 3 năm 2009.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Review Dies Irae - Tuyệt tác của Chuuni Genre
Những trận đánh lồng ghép trong triết lí của các nhân vật, những thần thoại từ ở phía Tây xa xôi, những câu bùa chú cùng tuyến nhân vật đã trở nên kinh điển
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Khi nói chuyện với con về chủ đề giới tính và tình dục, ba mẹ hãy giải thích mọi thứ phù hợp với độ tuổi, khả năng tiếp thu của con
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Nhân vật Yuzuriha -  Jigokuraku
Nhân vật Yuzuriha - Jigokuraku
Yuzuriha (杠ゆずりは) là một tử tù và là một kunoichi khét tiếng với cái tên Yuzuriha của Keishu (傾けい主しゅの杠ゆずりは, Keishu no Yuzuriha).