Corispermum pallasii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Corispermum |
Loài (species) | C. pallasii |
Danh pháp hai phần | |
Corispermum pallasii Steven, 1814 |
Corispermum pallasii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Steven mô tả khoa học đầu tiên năm 1814.[1]