Cornisepta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Fissurelloidea |
Họ (familia) | Fissurellidae |
Chi (genus) | Cornisepta McLean & Geiger, 1998 |
Loài điển hình | |
Cornisepta antarctica (Egorova, 1972) |
Cornisepta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fissurellidae.[1]
Các loài trong chi Cornisepta gồm có: