Cosmopterix dapifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Cosmopterigidae |
Chi (genus) | Cosmopterix |
Loài (species) | C. dapifera |
Danh pháp hai phần | |
Cosmopterix dapifera Hodges, 1962 |
Cosmopterix dapifera là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (from Tennessee và tây bắc Arkansas phía nam đến miền trung Florida và south-miền trung Arizona), Brasil (Bahia) và Cuba. Con trưởng thành được sưu tập từ tháng 7 đến tháng 9 và tháng 1. Cánh trước dài 3,6-3,8 mm.