Cosmopterix scribaiella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Cosmopterigidae |
Chi (genus) | Cosmopterix |
Loài (species) | C. scribaiella |
Danh pháp hai phần | |
Cosmopterix scribaiella Zeller, 1850)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cosmopterix scribaiella là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Loài này có ở khắp châu Âu (ngoại trừ bán đảo Balkan) tới Nhật Bản.
Sải cánh khoảng 10 mm. Cá thể trưởng thành mọc cánh từ cuối tháng 6 tới tháng 10 miền tây châu Âu.[2]
Ấu trùng ăn các loài Phragmites australis. Chúng ăn lá cây nơi chúng sống.[3]