Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Cotachena
Cotachena
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Arthropoda
Lớp:
Insecta
Bộ:
Lepidoptera
Họ:
Crambidae
Phân họ:
Spilomelinae
Chi:
Cotachena
Moore
, 1885
[
1
]
Các đồng nghĩa
Mesothyris
Warren, 1892
Syndicastis
Meyrick, 1889
Prophantis
Warren, 1896
(disputed)
Cotachena
là một chi
bướm đêm
thuộc họ
Crambidae
.
Các loài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Cotachena aluensis
Butler, 1887
Cotachena alysoni
Whalley, 1961
Cotachena brunnealis
Yamanaka, 2001
Cotachena fuscimarginalis
Hampson, 1916
Cotachena heteromima
Meyrick, 1889
Cotachena hicana
(Turner, 1915)
Cotachena histricalis
(Walker, 1859)
Cotachena nepalensis
Yamanaka, 2000
Cotachena pubescens
Warren, 1892
Cotachena taiwanalis
Yamanaka, 2001
Các loài trước đây
Cotachena octoguttalis
(Felder & Rogenhofer, 1875)
Cotachena smaragdina
(Butler, 1875)
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
“GlobIZ search”
.
Global Information System on Pyraloidea
. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Dữ liệu liên quan tới
Cotachena
tại
Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q5175271
Wikispecies
:
Cotachena
AFD
:
Cotachena
BioLib:
1100432
BOLD
:
7811
ButMoth:
7238.0
CoL
:
92644
EoL
:
34372
GBIF
:
1886711
iNaturalist
:
124865
IRMNG
:
1434645
LepIndex
:
21726
NCBI
:
581815
Bài viết phân họ bướm
Spilomelinae
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
13%
34.800 ₫
40.000 ₫
[Sách] Những cô em gái - Nguyễn Nhật Ánh
GIẢM
30%
28.000 ₫
40.000 ₫
Mũ Giữ Ấm Mùa Đông Hình Chim Cánh Cụt Dễ Thương
GIẢM
44%
33.000 ₫
59.000 ₫
Bộ quần áo thể thao - CLB Real Madrid
GIẢM
19%
21.000 ₫
26.000 ₫
Kính Mát Tròng Đen Cosplay Gojo Satoru - Jujutsu Kaisen
GIẢM
21%
148.500 ₫
188.000 ₫
Để đứa trẻ tổn thương không trở thành người lớn đau khổ
GIẢM
22%
92.000 ₫
118.000 ₫
Thiết kế một cuộc đời đáng sống - Bạn luôn có khả năng kiến tạo cuộc đời theo cách riêng của bạn
Bài viết liên quan
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Thoạt nhìn thì người ta sẽ chẳng thấy có sự liên kết nào giữa Drakengard, Nier và NieR: Automata cả
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Xác suất có thật sự tồn tại?
Bài dịch từ "Does probability exist?", David Spiegelhalter, Nature 636, 560-563 (2024)