Craiova


Craiova
Dolj County Prefecture
Dolj County Prefecture
Huy hiệu của Craiova
Huy hiệu
Tên hiệu: Bans' Citadel
(tiếng Romania: Cetatea Băniei)
vị trí của Craiova
vị trí của Craiova
Craiova trên bản đồ România
Craiova
Craiova
Tọa độ: 44°20′B 23°49′Đ / 44,333°B 23,817°Đ / 44.333; 23.817
Country România
CountyDolj County
StatusCounty capital
Thủ phủCraiova sửa dữ liệu
Chính quyền
 • MayorAntonie Solomon (Democratic Party)
Diện tích
 • Thành phố81,4 km2 (314 mi2)
 • Vùng đô thị550,1 km2 (2,124 mi2)
Dân số (est. 2009[1])
 • Thành phố298,643
 • Mật độ3.668/km2 (9,500/mi2)
 • Vùng đô thị333,834
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính200008–200820 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaPatras, Kuopio, Lyon, Nanterre, Thập Yển, Skopje, Vratsa, Figueres, Ferrara sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.primariacraiova.ro/

Craiova là một thành phố România. Thành phố Craiova là thủ phủ hạt Dolj. Thành phố nằm ở bờ đông sông Jiu ở miền trung Oltenia. Thành phố có khoảng cách đều so với Nam Carpathiasông Danube. Đây là thành phố lớn thứ 6 quốc gia này. Thành phố Craiova có dân số 302.601 người (theo điều tra dân số năm 2002), diện tích  km². Thành phố có độ cao 100 mét trên mực nước biển. Thành phố có sân bay Craiova.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Craiova (1961–1990, cao kỉ lục/thấp kỉ lục 1931–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.8 21.4 28.4 31.8 35.3 37.8 40.4 40.8 40.1 34.4 23.5 18.4 40,8
Trung bình cao °C (°F) 1.5 4.2 10.0 17.3 22.9 26.2 28.5 28.2 24.5 17.7 9.6 3.5 16,2
Trung bình ngày, °C (°F) −2.3 −0.1 4.7 11.1 16.6 19.8 21.9 21.3 17.4 11.1 5.0 0.1 10,6
Trung bình thấp, °C (°F) −5.6 −3.3 0.7 5.7 10.9 13.8 15.7 15.3 11.8 6.2 1.6 −2.5 5,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) −30.5 −27.4 −19.4 −4.4 −2 4.4 7.5 6.4 −2 −6 −14.8 −24.1 −30,5
Giáng thủy mm (inch) 38
(1.5)
39
(1.54)
41
(1.61)
52
(2.05)
64
(2.52)
74
(2.91)
55
(2.17)
46
(1.81)
37
(1.46)
36
(1.42)
53
(2.09)
47
(1.85)
582
(22,91)
Lượng tuyết rơi cm (inch) 13.7
(5.39)
11.7
(4.61)
6.6
(2.6)
2.5
(0.98)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
2.5
(0.98)
7.9
(3.11)
10.2
(4.02)
55,1
(21,69)
Độ ẩm 89 87 81 75 75 75 73 72 73 80 88 91 80
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 7 7 7 8 9 8 6 5 5 4 8 7 81
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 70.9 84.5 141.3 189.1 251.4 273.1 316.2 290.2 225.3 171.1 91.8 71.9 2.176,8
Nguồn #1: NOAA[2]
Nguồn #2: Deutscher Wetterdienst[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Largest cities in Romania” (bằng tiếng Romania). Agerpres. ngày 2 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ “Craiova Climate Normals 1961-1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “Klimatafel von Craiova (Krajowa), Walachei / Rumänien” (PDF). Baseline climate means (1961-1990) from stations all over the world (bằng tiếng Đức). Deutscher Wetterdienst. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2017.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah
Cẩm nang đi du lịch Đài Loan trong 5 ngày 4 đêm siêu hấp dẫn
Cẩm nang đi du lịch Đài Loan trong 5 ngày 4 đêm siêu hấp dẫn
Đài Loan luôn là một trong những điểm đến hot nhất khu vực Đông Á. Nhờ vào cảnh quan tươi đẹp, giàu truyền thống văn hóa, cơ sở hạ tầng hiện đại, tiềm lực tài chính ổn định, nền ẩm thực đa dạng phong phú
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một nhân vật cận chiến, nên base HP và def của cậu khá cao, kết hợp thêm các cơ chế hồi máu và lối chơi cơ động sẽ giúp cậu không gặp nhiều vấn đề về sinh tồn