Buzău | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() Quảng trường Dacia về đêm | |
![]() Vị trí của Buzău | |
Quốc gia | ![]() |
Hạt | Hạt Buzău |
Ghi nhận chính thức đầu tiên | 1431 |
Đặt tên theo | Buzău River |
Thủ phủ | Buzau |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Constantin Toma (PSD) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 81,3 km2 (31,4 mi2) |
Độ cao | 95 m (312 ft) |
Dân số (2011)[1] | |
• Tổng cộng | 115.494 |
• Mật độ | 1.333/km2 (3,450/mi2) |
Tên cư dân | buzoian, buzoiancă (ro) |
Múi giờ | UTC+2, UTC+3 |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 12xxxx |
Biển số xe | BZ |
Thành phố kết nghĩa | Oudenaarde, Aghios Dimitrios, Bảo Kê, Soroca, Strășeni |
Khí hậu | Cfb |
Website | http://www.primariabuzau.ro |
Buzău (trước đây viết là Buzeu hay Buzĕu; phát âm tiếng Romania: [buˈzəw] ⓘ; tiếng Đức: Busäu, tiếng Hungary: Bodzavásár, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Boze) là hạt lỵ của hạt Buzău, România, nằm trong vùng lịch sử Muntenia. Nó tọa lạc gần bờ đông của sông Buzău, giữa dãy núi Karpat và đồng bằng Bărăgan đất thấp.