Crepidotaceae

Crepidotaceae
Crepidotus variabilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Crepidotaceae
Danh sách chi

Crepidotaceae là một họ nấm trong bộ Agaricales.

Phân loại khoa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Họ nấm Crepidotaceae hiện đang trong quá trình phân tích và sắp xếp lại các chi loài do có sự phát sinh chủng loại học.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Vizzini A, Angelini C, Ercole E (2011). "A new Neopaxillus species (Agaricomycetes) from the Dominican Republic and the status of Neopaxillus within the Agaricales". Mycologia. Quyển 104 số 1. tr. 138–147. doi:10.3852/10-345. PMID 21933922.
  2. ^ Aime MC, Vilgalys R, Miller OK (2005). "The Crepidotaceae (Basidiomycota, Agaricales): Phylogeny and taxonomy of the genera and revision of the family based on molecular evidence". Am J Bot. Quyển 92 số 1. tr. 74–82. doi:10.3732/ajb.92.1.74. PMID 21652386.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan Hạt Giống Ma Vương và Ma Vương trong Tensura
Tổng quan Hạt Giống Ma Vương và Ma Vương trong Tensura
Ma Vương được xem là danh hiệu cao nhất, là một bậc tiến hóa tối thượng mà một Ma Vật có thể đạt được, chỉ xếp sau Long Chủng
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gundam Battle: Gunpla Warfare hiện đã cho phép game thủ đăng ký trước
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Một chàng trai thành phố bất ngờ tỉnh lại trong một hành lang tối tăm mà không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai