Cryptocarya

Cryptocarya
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Laurales
Họ (familia)Lauraceae
Chi (genus)Cryptocarya
R.Br., 1810
Loài điển hình
Cryptocarya glaucescens
R.Br., 1810
Các loài
Hơn 300; xem bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Agathophyllum Juss., 1789
  • Caryodaphne Blume ex Nees, 1836
  • Dahlgrenodendron J.J.M.Van der Merwe & A.E.van Wyk, 1988
  • Evodia Gaertn., 1791 không Lam., 1786
  • Icosandra Phil., 1858
  • Kerrdora Gagnep., 1950
  • Massoia Becc., 1880
  • Pseudocryptocarya Teschner, 1923
  • Ravensara Sonn., 1782
  • Salgada Blanco, 1845
Lá Peumo
Cryptocarya macrocarpa - MHNT

Cryptocarya là một chi thực vật cây thường xanh thuộc họ Nguyệt quế (Lauraceae). Chi này có hơn 300 loài phân bố khắp các khu vực sinh thái Tân Nhiệt đới, nhiệt đới châu Phi, Indomalaya, và khu vực sinh thái Australasia. Các loài có ở Việt Nam được gọi là cà đuối hay hậu xác quế.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

POWO hiện tại công nhận 358 loài trong chi này.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cryptocarya trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-11-2020.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール) là một series anime được chuyển thể từ bộ manga cùng tên của tác giả Sui Ishida