Cu gáy

Cu gáy
Streptopelia chinensis tại Austins Ferry, Tasmania
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Lớp (class)Aves
Phân lớp (subclass)Carinatae
Phân thứ lớp (infraclass)Neornithes
Tiểu lớp (parvclass)Neognathae
Bộ (ordo)Columbiformes
Họ (familia)Columbidae
Phân họ (subfamilia)Columbinae
Chi (genus)Streptopelia
Loài (species)S. chinensis
Danh pháp hai phần
Streptopelia chinensis
(Scopoli, 1768)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Spilopelia chinensis
  • Stigmatopelia chinensis

Cu gáy (danh pháp khoa học: Streptopelia chinensis) là một loài chim trong họ Columbidae.[2]. Chúng là loài chim bồ câu khá quen thuộc với nông thôn Việt Nam.

Đặc điểm sinh học

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình dáng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lông: Đầu, gáy và mặt bụng nâu nhạt hơi tím hồng, đỉnh và hai bên đầu phớt xám, cằm và họng có khi trắng nhạt, đùi, bụng và dưới đuôi màu hơi nhạt hơn. Lông hai bên phần dưới cổ và lưng trên đen có điểm tròn trắng ở mút tạo thành một nửa vòng hở về phía trước cổ. Mặt lưng nâu, các lông có viền hung nhạt rất hẹp.

Lông bao cánh nhỏ và nhỡ phía trong nâu nhạt với thân lông đen nhạt, các lông phía ngoài xám tro. Lông cánh nâu đen có viền xám rất hẹp ở mút và mép ngoài. Lông đuôi giữa Nâu sẫm, các lông hai bên chuyển dần thành đen với phần mút lông trắng.

  • Mắt nâu đỏ hay nâu với vòng đỏ ở trong. Mép mí mắt đỏ.
  • Mỏ đen.
  • Chân đỏ xám.
  • Kích thước:
    • Đực: cánh: 140 - 166, đuôi: 140 - 170; giò: 25 - 30; mỏ: 12 - 20mm.
    • Cái: cánh: 140 - 160; đuôi: 135 - 170; giò: 21 - 31; mỏ 14 - 21mm..

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • S. c. ceylonensis
  • S. c. chinensis
  • S. c. edwardi
  • S. c. formosa
  • S. c. forresti
  • S. c. hainana
  • S. c. setzeri
  • S. c. suratensis
  • S. c. tigrina (Temminck, 1810)
  • S. c. vacillans

Phân bổ

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). “Stigmatopelia chinensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 Công cụ để tăng khả năng tập trung của bạn
5 Công cụ để tăng khả năng tập trung của bạn
Đây là bản dịch của bài viết "5 Tools to Improve Your Focus" của tác giả Sullivan Young trên blog Medium
Giới thiệu nhân vật Luka trong Honkai: Star Rail
Giới thiệu nhân vật Luka trong Honkai: Star Rail
Luka được mô tả là một chàng trai đầy nhiệt huyết, cùng trang phục và mái tóc đỏ, 1 bên là cánh tay máy
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
[Review] Socrates thân yêu – Cửu Nguyệt Hy
[Review] Socrates thân yêu – Cửu Nguyệt Hy
Thực sự sau khi đọc xong truyện này, mình chỉ muốn nam chính chết đi. Nếu ảnh chết đi, cái kết sẽ đẹp hơn biết mấy