Cucurbita foetidissima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Cucurbita |
Loài (species) | C. foetidissima |
Danh pháp hai phần | |
Cucurbita foetidissima Kunth in Humb.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Cucurbita foetidissima là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1817.[3]