Cyanopica cyanus

Cyanopica cyanus
Cyanopica cyanusThượng Hải, 2011
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Cyanopica
Loài (species)C. cyanus
Danh pháp hai phần
Cyanopica cyanus
Pallas, 1776
Phân loài
Danh pháp đồng nghĩa
Cyanopica cyana

Cyanopica cyanus là một loài chim trong họ Corvidae.[2]

Phân loài và phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]
Cyanopica cyanus gồm các phân loài sau
  1. C. c. cyanus có nhiều ở các nước châu Á (cả vùng Nga thuộc châu Á)[3][4]
  2. C. c. gili [5]
  3. C. c. interposita [6][7]
  4. C. c. japonica [8][9]
  5. C. c. kansuensis [10][11]
  6. C. c. koreensis [12][13]
  7. C. c. pallescens [14][15]
  8. C. c. stegmanni [16][17]
  9. C. c. swinhoei [18][19]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Cyanopica cyanus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Subspecies: Cyanopica cyanus cyanus GBIF
  4. ^ Cyanopica cyanus cyanus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  5. ^ Cyanopica cyanus gili tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  6. ^ Cyanopica cyanus interposita tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  7. ^ Cyanopica cyanus interposita GBIF
  8. ^ Cyanopica cyanus japonica tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  9. ^ Cyanopica cyanus japonica GBIF
  10. ^ Cyanopica cyanus kansuensis tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  11. ^ Cyanopica cyanus kansuensis GBIF
  12. ^ Cyanopica cyanus koreensis tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  13. ^ Cyanopica cyanus koreensis GBIF
  14. ^ Cyanopica cyanus pallescens tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  15. ^ Cyanopica cyanus pallescens GBIF
  16. ^ Cyanopica cyanus stegmanni tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  17. ^ Cyanopica cyanus stegmanni GBIF
  18. ^ Cyanopica cyanus swinhoei tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  19. ^ Cyanopica cyanus swinhoei GBIF

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Cyanopica cyanus tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
Trải qua thời thơ ấu không như bao đứa trẻ bình thường khác, một phần nào đó đã tác động không nhỏ đến cái nhìn của Mễ Mông
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta