Cyathea medullaris

Cyathea medullaris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Pteridopsida
Bộ (ordo)Cyatheales
Họ (familia)Cyatheaceae
Chi (genus)Cyathea
Phân chi (subgenus)Sphaeropteris
Đoạn (section)Sphaeropteris
Loài (species)C. medullaris
Danh pháp hai phần
Cyathea medullaris
(G.Forst) Sw., 1801
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Polypodium medullare G. Forster, 1786
  • Sphaeropteris medullaris (G. Forster) Bernhardi, 1801
  • Cyathea affinis W. J. Hooker & Baker, 1874 (non Cyathea affinis (J. R. Forster) Swartz, 1801, non Cyathea affinis M. Martens & Galeotti, 1842 (cannot be attributed to any species), non Cyathea affinis Brackenridge, 1854; quae Cyathea propinqua)
  • Alsophila extensa Desvald, 1827 (non Alsophila extensa Blume, 1828; quae Cyathea raciborskii)
  • Alsophila lunulata (G. Forster, 1786) R. Brown, 1827 (non Alsophila lunulata Blume, 1828; quae Cyathea junghuhniana)

Cyathea medullaris là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae.[1][2][3] Loài này được Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1802.[4] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS [[Catalogue of Life]]: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  2. ^ Sw., 1801 In: Schrad., J. Bot. 1800(2): 94
  3. ^ “World Ferns: Checklist of Ferns and Lycophytes of the World”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
  4. ^ The Plant List (2010). Cyathea medullaris. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan