Cyathea medullaris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Cyatheales |
Họ (familia) | Cyatheaceae |
Chi (genus) | Cyathea |
Phân chi (subgenus) | Sphaeropteris |
Đoạn (section) | Sphaeropteris |
Loài (species) | C. medullaris |
Danh pháp hai phần | |
Cyathea medullaris (G.Forst) Sw., 1801 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Cyathea medullaris là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae.[1][2][3] Loài này được Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1802.[4] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.