Cylisticus uncinatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cylisticidae |
Chi (genus) | Cylisticus |
Loài (species) | C. uncinatus |
Danh pháp hai phần | |
Cylisticus uncinatus Taiti & Ferrara, 1996 |
Cylisticus uncinatus là một loài chân đều trong họ Cylisticidae. Loài này được miêu tả khoa học năm 1996 bởi Taiti & Ferrara.[1]