Cymothoe egesta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Nymphalidae |
Chi: | Cymothoe |
Loài: | C. egesta
|
Danh pháp hai phần | |
Cymothoe egesta (Cramer, 1775)[1] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Cymothoe egesta là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó phân bố ở Sierra Leone, Liberia, Bờ Biển Ngà, Ghana, Nigeria, Cameroon, Gabon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Uganda và Tanzania.[2] Nó sinh sống ở rừng thấp và rừng ở chân núi.
Cả hai giới tính lên men các trái cây. Loài này cũng được ghi nhận ăn hoa của loài Cleistopholis patens.
Ấu trùng ăn các loài thuộc chi Rinorea.