Cyphanthera tasmanica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Cyphanthera |
Loài (species) | C. tasmanica |
Danh pháp hai phần | |
Cyphanthera tasmanica Miers, 1853 |
Cyphanthera tasmanica là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Miers mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.[1]