Cypraeovula

Cypraeovula
Vỏ ốc Cypraeovula alfredensis nhìn từ phía miệng
Vỏ ốc Cypraeovula alfredensis nhìn từ bên
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cypraeidae
Chi (genus)Cypraeovula
Gray, 1824[1]
Loài điển hình
Cypraea capensis Gray, 1828
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Crossia Shikama, 1974
  • Luponia Gray, 1837

Cypraeovula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[2]

Bản đồ phân bố của chi Cypraeovula

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài và phân loài thuộc chi Cypraeovula bao gồm, theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển:[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gray (1824). Zool. Journ. 1(1): 75.
  2. ^ a b Cypraeovula Gray, 1824. WoRMS (2010). Cypraeovula Gray, 1824. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=205648 on 5 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ WoRMS: Cypraeovula. accessed 2 tháng 7 năm 2010.
  4. ^ Cypraeovula algoensis Gray. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Cypraeovula amphithales Melvill. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ Cypraeovula castanea (Higgins, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  7. ^ Cypraeovula colligata Lorenz,. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ Cypraeovula edentulata Gray. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  9. ^ Cypraeovula fuscodentata . World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 8 năm 2010.
  10. ^ Cypraeovula fuscorubra Shaw. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  11. ^ Cypraeovula immelmani Liltved, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  12. ^ Cypraeovula kesslerorum Lorenz, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  13. ^ Cypraeovula volvens Fazzini & Bergonzoni, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Cypraeovula tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 229: Quyết chiến tại tử địa Shunjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 229: Quyết chiến tại tử địa Shunjuku - Jujutsu Kaisen
Vì Sukuna đã bành trướng lãnh địa ngay lập tức, Angel suy luận rằng ngay cả Sukuna cũng có thể tái tạo thuật thức bằng phản chuyển
Pokémon Sword/Shield – Golden Oldies, những bản nhạc của quá khứ
Pokémon Sword/Shield – Golden Oldies, những bản nhạc của quá khứ
Game chính quy tiếp theo của thương hiệu Pokémon nổi tiếng, và là game đầu tiên giới thiệu Thế Hệ Pokémon Thứ Tám
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Tên sát nhân đã phải ngồi tù từ năm 1994, với bản án chung thân vì tội danh c.ưỡng h.iếp và s.át h.ại em vợ
Top quán kem ngon nổi tiếng TP.HCM giải nhiệt cuối tuần
Top quán kem ngon nổi tiếng TP.HCM giải nhiệt cuối tuần
Kem là một trong những món ăn yêu thích của mọi thế hệ. Đó là lý do mà thế giới kem tại thị trường Việt Nam phát triển rất nhanh và nhiều thương hiệu lớn thế giới cũng có mặt. Dưới đây là top những thương hiệu đang dẫn đầu tại Việt Nam.