Cyrtandra confertiflora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Cyrtandra |
Loài (species) | C. confertiflora |
Danh pháp hai phần | |
Cyrtandra confertiflora (Wawra) C.B. Clarke |
Cyrtandra confertiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được (Wawra) C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.[1]