Dận Hỗ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng tử nhà Thanh | |||||||||
Thông tin chung | |||||||||
Sinh | 10 tháng 1, 1712 | ||||||||
Mất | 12 tháng 2, 1744 | (32 tuổi)||||||||
Phối ngẫu | Y Nhĩ Căn Giác La thị | ||||||||
| |||||||||
Hoàng tộc | Ái Tân Giác La | ||||||||
Thân phụ | Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế | ||||||||
Thân mẫu | Cẩn tần |
Doãn Hỗ (tiếng Mãn: ᠶᡡᠨ ᡥᡡ, Möllendorff: yūn hū, chữ Hán: 允祜; 10 tháng 1 năm 1712 - 12 tháng 2 năm 1744) là hoàng tử thứ 22 tính trong số những người con sống tới tuổi trưởng thành của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế.
Doãn Hỗ nguyên danh là Dận Hỗ (chữ Mãn:ᡳᠨ ᡥᡡ, chữ Hán: 胤祜), sinh vào giờ Dậu ngày 3 tháng 12 (âm lịch) năm Khang Hi thứ 50 (1711), là con trai duy nhất của Cẩn tần. Sau khi Ung Chính Đế nối ngôi đã đổi tên ông thành Doãn Hỗ để tránh kị huý. Năm Ung Chính thứ 8 (1730), ông được phong Bối tử. Năm thứ 11 (1733), Ung Chính Đế ra chỉ dụ, lệnh cho ông và Doãn Lộc cùng nhau xử lý sự vụ Mãn Châu Chính Hoàng kỳ. 1 năm sau (1734) tấn thăng Bối lặc. Năm thứ 13 (1735), sinh mẫu Hắc Sách Đồ thị từ Hoàng khảo Khởi Quý nhân được tấn tôn Hoàng tổ Cẩn tần. Năm Càn Long thứ 9 (1744), ngày 4 tháng 1 (âm lịch), Doãn Hỗ qua đời, được truy thuỵ là Cung Cần Bối lặc (恭勤貝勒), hưởng thọ 34 tuổi.[1]
Quá kế | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cung Cần Bối lặc Doãn Hỗ 1712 - 1730 - 1744 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bối tử Hoằng Lung (弘曨) 1727 - 1744 - 1784 | Nhị đẳng Trấn quốc Tướng quân Hoằng Tung (弘嵩) 1743 - 1777 | Nhất đẳng Phụ quốc Tướng quân Hoằng Phong (弘豐) 1744 - 1789 - 1803 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Dĩ cách Phụng ân Trấn quốc công Vĩnh Chi (永芝) 1763 - 1784 - 1785 - 1812 | Tam đẳng Phụ quốc Tướng quân Vĩnh Nhược (永若) 1772 - 1785 - 1789 | Vĩnh Tấn (永晉) 1766 - 1769 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Phụng ân Tướng quân Miên Loan (綿鸞) 1784 - 1803 - 1860 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụng ân Tướng quân Dịch Khánh (奕慶) 1811 - 1860 - 1878 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụng ân Tướng quân Tái Lân (載麟) 1853 - 1879 - 1897 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụng ân Tướng quân Phổ Dương (溥陽) 1871 -1898 - ? | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Dục Thọ (毓壽) 1906 - ? | |||||||||||||||||||||||||||||||||
恭勤贝勒允祜, 圣祖第二十二子. 康熙五十九年, 始从幸塞外. 雍正八年二月, 封贝子. 十二年二月, 进贝勒. 乾隆八年, 卒, 予諡. 子弘曨, 袭贝子. 卒. 子永芝, 袭镇国公. 坐事, 夺爵, 爵除.