Dalea

Dalea
Flowers of Dalea greggii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Amorpheae
Chi (genus)Dalea
L.[1]
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa

Kuhnistera Lam.
Parosela Cav.
Petalostemon Michx.

Thornbera Rydb.[1]

Dalea là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae.[2] Tên chi được đặt theo tên người Anh Samuel Dale (1659-1739).[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trước đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Genus: Dalea L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 5 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ a b Dalea (TSN 26597) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ Joel Ellis Holloway & Amanda Neill (2005). A Dictionary of Common Wildflowers of Texas & the Southern Great Plains. TCU Press. tr. 51. ISBN 9780875653099.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  4. ^ a b “GRIN Species Records of Dalea. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan