Dalea | |
---|---|
Flowers of Dalea greggii | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Amorpheae |
Chi (genus) | Dalea L.[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Kuhnistera Lam. |
Dalea là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae.[2] Tên chi được đặt theo tên người Anh Samuel Dale (1659-1739).[3]
|
|