Danh sách đĩa nhạc của Chen | |
---|---|
EP | 2 |
Đĩa đơn | 8 |
Đĩa đơn quảng bá | 1 |
Bài hát nhạc phim | 9 |
Video âm nhạc | 7 |
Danh sách đĩa nhạc của ca sĩ Hàn Quốc Chen bao gồm 2 mini-album, 8 đĩa đơn, 1 đĩa đơn quảng bá và 9 bài hát nhạc phim.
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ [1] |
Pháp Dig. [2] |
NB [3] |
NB Hot [4] |
Anh Dig. [5] |
Mỹ Heat [6] |
Mỹ Indie [7] |
Mỹ World [8] | |||
April, and a Flower |
|
2 | 33 | 51 | 34 | 92 | 7 | 33 | 3 | |
Dear My Dear |
|
1 | 45 | 36 | 31 | — | — | — | 7 | |
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Bài hát | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album | |
---|---|---|---|---|
HQ Gaon [16] |
HQ Hot 100 [17] | |||
"Beautiful Goodbye" (사월이 지나면 우리 헤어져요) |
2019 | 4 | 2 | April, and a Flower |
"Shall We?" (우리 어떻게 할까요?) |
12 | 14 | Dear My Dear |
Bài hát | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số (tải về) |
Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [18] |
HQ Hot 100 [19] |
Mỹ World [20] | ||||
"Lil' Something" (với Heize) |
2016 | 12 | — | 17 |
|
SM Station |
"Years" (với Alesso) |
— | — | 20 |
|
SM Station | |
"Nosedive" (với Dynamic Duo) |
2017 | 2 | — | — |
|
Mixxxture Project Vol.1 |
"Bye Babe" (với 10cm) |
28 | — | 24 |
|
S.M. Station Season 2 | |
"You" (혼자) (với Dynamic Duo) |
2020 | 105 | — | — | — | Đĩa đơn không nằm trong album |
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Bài hát | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số (tải về) |
Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [23] |
HQ Hot 100 [24] |
Mỹ World [25] | ||||
"The Best Luck" | 2014 | 9 | 8 | — |
|
It's Okay, That's Love OST |
"Everytime" (với Punch) |
2016 | 1 | — | — |
|
Descendants of the Sun OST |
"Beautiful Accident" (với Suho) |
— | — | 4 | — | Beautiful Accident OST | |
"For You" (với Baekhyun và Xiumin) |
5 | — | — |
|
Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo OST | |
"I'm Not Okay" | 2017 | 21 | — | 28 |
|
9 người mất tích OST |
"Cherry Blossom Love Song" (벚꽃연가) | 2018 | 21 | — | 26 | — | 100 Days My Prince OST |
"Make It Count" | 2019 | 75 | 74 | — | Touch Your Heart OST Part 1[29] | |
"Rainfall" | — | — | — | Chief of Staff OST[30] | ||
"Beautiful" (아름다워) | TBA | Heart 4 U OST | ||||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Bài hát | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album | |
---|---|---|---|---|
HQ Gaon [31] |
HQ Hot 100 [32] | |||
"Flower" (꽃) | 2019 | 47 | 16 | April, and a Flower |
"Sorry Not Sorry" (하고 싶던 말) | 77 | 19 | ||
"Love Words" (사랑의 말) | 82 | 21 | ||
"I'll Be There" (먼저 가 있을게) | 85 | 22 | ||
"Portrait of You" (널 그리다) | 91 | 23 | ||
"Hold You Tight" (널 안지 않을 수 있어야지) | 74 | 46 | Dear My Dear | |
"My Dear" (그대에게) | 86 | 61 | ||
"Amaranth" (고운 그대는 시들지 않으리) | 90 | 62 | ||
"You Never Know" (그댄 모르죠) | 94 | 65 | ||
"Good Night" (잘 자요) | 98 | 69 |
|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.|url=
(trợ giúp). ngày 13 tháng 4 năm 2019.|url=
(trợ giúp). ngày 13 tháng 4 năm 2019.|url=
(trợ giúp). ngày 13 tháng 4 năm 2019.|url=
(trợ giúp). ngày 12 tháng 10 năm 2019.|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|url=
(trợ giúp). ngày 13 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.|url=
(trợ giúp). Billboard Korea - Kpop Hot 100. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019.|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|url=
(trợ giúp). ngày 13 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.|url=
(trợ giúp). ngày 30 tháng 4 năm 2016.|url=
(trợ giúp). ngày 29 tháng 10 năm 2016.|url=
(trợ giúp). ngày 25 tháng 11 năm 2017.|date=
(trợ giúp)|url=
(trợ giúp). ngày 27 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.|url=
(trợ giúp). ngày 16 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.|url=
(trợ giúp). ngày 2 tháng 4 năm 2016.|url=
(trợ giúp). ngày 17 tháng 9 năm 2016.|ngày tháng=
(trợ giúp)|ngày tháng=
(trợ giúp)|ngày tháng=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|url=
(trợ giúp). ngày 13 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.|url=
(trợ giúp). ngày 5 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.