Nhóm nhạc nam Hàn Quốc TXT đã phát hành 2 album phòng thu, 6 mini album, 10 đĩa đơn — bao gồm 3 bản nhạc phim — và 20 video âm nhạc. Được thành lập bởi Big Hit Entertainment, nhóm đã ra mắt tại Hàn Quốc vào ngày 4 tháng 3 năm 2019 với mini album The Dream Chapter: Star. Mini album ra mắt và đạt vị trí số 1 trên cả Gaon Album Chart của Hàn Quốc và BillboardWorld Albums của Hoa Kỳ, đồng thời ra mắt trong Billboard 200 ở vị trí 140 và trở thành album đầu tay có vị trí cao nhất của bất kỳ nhóm nhạc K-pop nam nào tại thời điểm đó.[1] Bài hát chủ đề "Crown" đã đứng đầu bảng xếp hạng World Digital Songs, giúp TXT trở thành nhóm nhạc K-pop xuất hiện nhanh nhất trên cả hai bảng xếp hạng thế giới.[2] Đến cuối năm, mini album đã bán được hơn 200,000 bản trong nước; nó đã được trao chứng nhận đĩa Bạch kim bởi Hiệp hội Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc (KMCA) vào tháng 11 năm 2020 vì đã vượt qua 250,000 bản.[3] Nhóm đã phát hành album phòng thu đầu tiên, The Dream Chapter: Magic, chỉ hơn 7 tháng sau vào ngày 21 tháng 10 năm 2019. Album đã bán được hơn 124,000 bản trong tuần đầu tiên và đứng đầu Gaon Album Chart, album thứ hai của nhóm làm được điều này sau mini album The Dream Chapter: Star. Nó cũng ra mắt ở vị trí số 3 và 6 trên BillboardWorld Albums và Heatseekers Album. Tổng cộng, 4 trong số 8 bài hát của album đã ra mắt trong bảng xếp hạng World Digital Songs — bài hát chủ đề "Run Away" ra mắt ở vị trí số 2, trong khi 3 bài hát khác lần lượt xếp ở vị trí 16, 18 và 21. Album đã nhận được chứng nhận Bạch kim tại Hàn Quốc vào năm sau, vào tháng 9 năm 2020.[4]
Vào ngày 15 tháng 1 năm 2020, TXT phát hành đĩa đơn tiếng Nhật đầu tiên "Magic Hour". Nó ra mắt tại vị trí số 1 trên Daily Singles Chart của Oricon và vị trí số 2 trên bảng xếp hạng hàng tuần, và cuối cùng đã nhận được chứng nhận Vàng của Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản (RIAJ), sau khi bán được 100,000 đơn vị vật lý. Mini album tiếng Hàn thứ hai của TXT, The Dream Chapter: Eternity, được phát hành vào ngày 18 tháng 5. Doanh số bán vượt qua 181,000 bản trong tuần đầu tiên và mini album đã ra mắt trong Gaon Album Chart ở vị trí số 2, ra mắt ở vị trí số 1 trên Oricon Albums Chart — đứng đầu bảng xếp hạng đầu tiên của nhóm tại Nhật Bản và vị trí thứ tư trên bảng xếp hạng Billboard World Albums. Trong vòng chưa đầy hai tháng, mini album đã nhận được chứng nhận bạch kim từ KMCA, đánh dấu chứng nhận đầu tiên của TXT ở quê nhà kể từ khi ra mắt.[5] Đây là album bán chạy thứ 28 trong năm 2020 tại Hàn Quốc với hơn 358,000 bản được bán ra.[6] Đĩa đơn tiếng Nhật thứ hai của nhóm "Drama" được phát hành vào ngày 19 tháng 8. Nó ra mắt và đạt vị trí số 3 trên Oricon Singles Chart và cũng nhận được chứng nhận vàng bởi RIAJ. Hai tháng sau, TXT phát hành mini album tiếng Hàn thứ ba của nhóm, Minisode1: Blue Hour, vào ngày 26 tháng 10. Mini album đã vượt hơn doanh số 300,000 bản trong tuần đầu tiên tại Hàn Quốc và mở đầu ở vị trí số 3 trên Gaon Album Chart. Nó đã được KMCA chứng nhận đĩa Bạch kim vào ngày 10 tháng 12,[7] và kết thúc năm với tư cách là album bán chạy thứ 19 của năm 2020 tại Hàn Quốc, đã bán được hơn 476,000 bản chỉ trong 2 tháng.[6] Mini album đã ra mắt trong Oricon Albums Chart ở vị trí đầu tiên và trở thành album quán quân thứ hai của nhóm tại Nhật Bản. Ở Bắc Mỹ, nó đứng đầu bảng xếp hạng World Albums và ra mắt ở vị trí số 25 trên Billboard 200, đánh dấu một thành tích mới trong sự nghiệp của nhóm và là lần đầu tiên nhóm ra mắt trong top 100 trên bảng xếp hạng.[8]
Album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên của TXT, Still Dreaming, được phát hành vào ngày 20 tháng 1 năm 2021. Với doanh số hơn 86,000 bản trong tuần đầu tiên, album đã trở thành album quán quân thứ ba liên tiếp của nhóm trên Oricon Albums Chart, sau The Dream Chapter: Eternity và Minisode1: Blue Hour.[9] Nó đã đạt được chứng nhận Vàng tại Nhật Bản cùng tháng đó và trở thành album thứ ba của nhóm được trao chứng nhận bởi RIAJ, đồng thời là album đầu tiên của nhóm vượt mốc 100,000 bản tại Nhật Bản.
^The Japanese version of "Run Away" (9と4分の3番線で君を待つ) was released on ngày 15 tháng 1 năm 2020 as part of TXT's debut Japanese single Magic Hour.
^The Japanese version of "Drama" was pre-released on ngày 7 tháng 8 năm 2020 as a digital single and the title track from TXT's second Japanese single Drama.
^"Everlasting Shine" was originally released as the second track on TXT's second Japanese single Drama.
^"Force" was pre-released on ngày 9 tháng 1 năm 2021 as a digital single. It was also included on TXT's first Japanese studio album Still Dreaming (2021).
^"Force" also debuted on the Billboard Japan Hot Animation chart at number 10.[55]
^Jeon, Hyo-jin (ngày 12 tháng 11 năm 2020). [DA:차트] 방탄소년단 ‘Dynamite’, 10월 가온 2관왕 [[DA: Chart] BTS 'Dynamite', October Gaon double win]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
^Lee, Min-ji (ngày 10 tháng 9 năm 2020). 여전히 뜨거운 싹쓰리, 8월 가온차트 2관왕 [Still hot Sprouts, two wins on Gaon Chart in August]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
^Hwang, Hye-jin (ngày 9 tháng 7 năm 2020). 뒷심도 강력한 아이유, 2개월 연속 가온 월간차트 2관왕 영예 [IU with strong support, 2 consecutive months of Gaon's monthly chart glory]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
^Hwang, Hye-jin (ngày 10 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단, 11월 가온 월간차트 3관왕 싹쓸이 '임영웅 2관왕' [BTS, triple sweep on Gaon's Monthly Charts in November 'Lim Young-woong two wins'.]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
^BTS弟分のTXT、日本1stアルバムが自己最高初週売上で3作連続1位に【オリコンランキング】 [BTS' younger brother's TXT first Japanese album topped the list for personal best first week sales (Oricon ranking)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). ngày 26 tháng 1 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2021.
^ ab(TDC: Magic) 주간 2019년 43주차 Album Chart (2019.10.20~2019.10.26) [Gaon Weekly Album Chart – Week 43 of 2019 (20.10.2019–26.10.2019)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
(The Dream Chapter: Magic) 週間 アルバムランキング 2019年11月04日付 (2019年10月21日~2019年10月27日) [Oricon Weekly Album ranking dated ngày 4 tháng 11 năm 2019 (ngày 21 tháng 10 năm 2019–ngày 27 tháng 10 năm 2019)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). ngày 4 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
(Still Dreaming) 週間 アルバムランキング 2021年02月01日付 (2021年01月18日~2021年01月24日) [Oricon Weekly Album ranking dated ngày 1 tháng 2 năm 2021 (ngày 18 tháng 1 năm 2021–ngày 24 tháng 1 năm 2021)]. Oricon (bằng tiếng Nhật). ngày 27 tháng 1 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2021.
^Lee, Min-ji (ngày 2 tháng 10 năm 2019). 투모로우바이투게더, 10월21일 첫 정규 앨범으로 컴백(공식) [(Official) TOMORROW X TOGETHER is back with their first full-length album on October 21]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2021.
(See #27) 2019년 Album Chart [Yearly Album Chart 2019]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
(Physical) 月間 アルバムランキング 2019年10月度 [Oricon Monthly Album Ranking October 2019]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2020.
週間 アルバムランキング 2020年02月03日付 (2020年01月20日~2020年01月26日) [Oricon Weekly Album Ranking Dated ngày 3 tháng 2 năm 2020 (ngày 20 tháng 1 năm 2020–ngày 26 tháng 1 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
週間 アルバムランキング 2020年02月10日付 (2020年01月27日~2020年02月02日) [Oricon Weekly Album Ranking Dated ngày 10 tháng 2 năm 2020 (ngày 27 tháng 1 năm 2020–ngày 2 tháng 2 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
週間 アルバムランキング 2020年02月17日付 (2020年02月03日~2020年02月09日) [Oricon Weekly Album Ranking Dated ngày 17 tháng 2 năm 2020 (ngày 3 tháng 2 năm 2020–ngày 9 tháng 2 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
週間 アルバムランキング 2020年02月24日付 (2020年02月10日~2020年02月16日) [Oricon Weekly Album Ranking Dated ngày 24 tháng 2 năm 2020 (ngày 10 tháng 2 năm 2020–ngày 16 tháng 2 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
週間 アルバムランキング 2020年03月23日付 (2020年03月09日~2020年03月15日) [Oricon Weekly Album Ranking Dated ngày 23 tháng 3 năm 2020 (ngày 9 tháng 3 năm 2020–ngày 15 tháng 3 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
週間 アルバムランキング 2020年06月01日付 (2020年05月18日~2020年05月24日) [Oricon Weekly Album Ranking Dated ngày 1 tháng 6 năm 2020 (ngày 18 tháng 5 năm 2020–ngày 24 tháng 5 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2020.
(Digital) 週間 アルバムランキング 2020年11月04日付 (2019年10月21日~2019年10月27日) [Oricon Weekly Digital Album Ranking Dated ngày 4 tháng 11 năm 2019 (ngày 21 tháng 10 năm 2019–ngày 27 tháng 10 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2020.
^TOMORROW X TOGETHERの日本1stアルバム発売決定 [TOMORROW X TOGETHER's 1st album in Japan will be released]. Natalie (bằng tiếng Nhật). ngày 23 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2020.
(Physical) 月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Oricon Monthly Album ranking January 2021]. Oricon (bằng tiếng Nhật). ngày 10 tháng 2 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年02月度 [Oricon Monthly Album ranking February 2021]. Oricon (bằng tiếng Nhật). ngày 10 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2021.
(Digital) 週間 デジタルアルバムランキング 2021年02月01日付 (2021年01月18日~2021年01月24日) [Oricon Weekly Digital Album ranking dated ngày 1 tháng 2 năm 2021 (ngày 18 tháng 1 năm 2021–ngày 24 tháng 1 năm 2021)]. Oricon (bằng tiếng Nhật). ngày 27 tháng 1 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2021.
(TDC:Eternity) 주간 2020년 21주차 Album Chart (2020.05.17~2020.05.23) [Weekly Album Chart – Week 21 of 2020 (17.05.2020–23.05.2020)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
(M1:Blue Hour) 주간 2021년 01주차 Album Chart (2020.12.27~2021.01.02) [Weekly Album Chart – Week 01 of 2021 (27.12.2020–02.01.2021)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021.
(TDC:Star) “Le Top de la semaine: Top Albums Téléchargés” [Top of the week: Top Albums Uploaded]. SNEP – Syndicat National de l'édition Phonographique (bằng tiếng Pháp). ngày 8 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019.[liên kết hỏng]
(TDC:Star) 週間 アルバムランキング 2019年03月18日 (2019年03月04日~2019年03月10日) [Weekly Album Ranking dated ngày 18 tháng 3 năm 2019 (Match 4, 2019–ngày 10 tháng 3 năm 2019)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). ngày 18 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2020.
(TDC:Eternity) 週間 アルバムランキング 2020年06月01日付 (2020年05月18日~2020年05月24日) [Weekly Album Ranking dated ngày 1 tháng 6 năm 2020 (ngày 18 tháng 5 năm 2020–ngày 24 tháng 5 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2020.
(M1:Blue Hour) 週間 アルバムランキング 2020年11月09日付 (2020年10月26日~2020年11月01日) [Weekly Album Ranking dated ngày 9 tháng 11 năm 2020 (ngày 26 tháng 10 năm 2020–ngày 1 tháng 11 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2020.
^“Discographie Tomorrow X Together” [Tomorrow X Together Discography]. Hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019.
^Shin, Mi-rae (ngày 7 tháng 2 năm 2019). 투모로우바이투게더, 3월4일 Mnet ‘데뷔 셀러브레이션 쇼’로 데뷔(공식입장) [(Official) TOMORROW X TOGETHER debuts on Mnet's 'Debut Celebration Show' on March 4]. MBN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2021.
(See #26) 2019년 Album Chart [2019 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2020.
(See #64) 2020년 12월 Album Chart [December 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021.
(See #90) 2021년 03월 Album Chart [March 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
(Physical sales) 月間 アルバムランキング 2019年03月度 [Monthly Album Ranking March 2019]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2020.
(Digital sales) 週間 デジタルアルバムランキング 2019年03月18日付 (2019年03月04日~2019年03月10日) [Weekly Digital Album Ranking dated ngày 18 tháng 3 năm 2019 (04.03.2019–10.03.2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2020.
^Lee, Min-ji (ngày 18 tháng 5 năm 2020). 투모로우바이투게더, 오늘(18일) ‘꿈의 장: ETERNITY’ 전 세계 공개 [TOMORROW X TOGETHER will release "Dream Chapter: ETERNITY" worldwide today (18th).]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
(See #28) 2020년 Album Chart [2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021.
(See #79) 2021년 03월 Album Chart [March 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
^Oricon cumulative physical sales for TDC:Eternity:
月間 アルバムランキング 2020年05月度 [Monthly Album Ranking May 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2020.
月間 アルバムランキング 2020年06月度 [Monthly Album Ranking June 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020.
^Kim, Na-young (ngày 21 tháng 9 năm 2020). 투모로우바이투게더, 10월 26일 컴백 확정…‘청량 콘셉트’ 예고 [TOMORROW X TOGETHER will make a comeback on October 26th...'Refreshing Concept' Preview]. MK Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
(See #19) 2020년 Album Chart [2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
(See #51) 2021년 03월 Album Chart [March 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2020年10月度 [Monthly Album Ranking October 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
月間 アルバムランキング 2020年11月度 [Monthly Album Ranking November 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
(Crown) 주간 2019년 10주차 Digital Chart 2019.03.03~2019.03.09) [Gaon Weekly Digital Chart – Week 10 of 2019 (03.03.2019–09.03.2019)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
(9 and Three Quarters (Run Away)) 주간 2019년 43주차 Digital Chart (2019.10.20~2019.10.26) [Gaon Weekly Digital Chart – Week 43 of 2019 (20.10.2019–26.10.2019)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
(CYSM? & Drama) 주간 2020년 21주차 Digital Chart (2020.05.17~2020.05.23) [Gaon Weekly Digital Chart – Week 21 of 2020 (17.05.2020–23.05.2020)]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
(Blue Hour) 주간 2020년 44주차 Digital Chart (2020.10.25~2020.10.31) [Gaon Weekly Digital Chart – Week 44 of 2020 (25.10.2020–31.10.2020]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020.
^Tomorrow X Together の作品 | シングル [Tomorrow X Together Works | Singles]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2020.
(Run Away) “NZ Hot 40 Singles”. Recorded Music NZ. ngày 28 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
月間 シングルランキング 2020年01月度 [Monthly Single Ranking January 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
週間 シングルランキング 2020年02月17日付 (2020年02月03日~2020年02月09日) [Weekly Single Ranking dated ngày 17 tháng 2 năm 2020 (ngày 3 tháng 2 năm 2020–ngày 9 tháng 2 năm 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
週間 シングルランキング 2020年02月24日付 (2020年02月10日~2020年02月16日) [Weekly Single Ranking dated ngày 24 tháng 2 năm 2020 (ngày 10 tháng 2 năm 2020–ngày 16 tháng 2 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
月間 シングルランキング 2020年08月度 [Monthly Single Ranking August 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2020.
週間 シングルランキング 2020年09月14日付 (2020年08月31日~2020年09月06日) [Weekly Single Ranking dated ngày 14 tháng 9 năm 2020 (ngày 31 tháng 8 năm 2020-ngày 6 tháng 9 năm 2020)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
^Park, So-yeon (ngày 23 tháng 11 năm 2020). 투모로우바이투게더, '라이브온' OST 첫 주자..내일(24일) 메인 테마곡 'Your Light' 발표(공식) [(Official) TOMORROW X TOGETHER, the first runner of the OST for 'Live On'. Tomorrow (24th) the main theme song 'Your Light' will be released]. Herald POP (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2021.
^TOMORROW X TOGETHER日本初オリジナル曲が「ブラッククローバー」OPに決定 [TOMORROW X TOGETHER's first original song in Japan will be Black Clover Opening]. Natalie (bằng tiếng Nhật). ngày 29 tháng 7 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2021.
^「ワールドトリガー」主題歌をTOMORROW X TOGETHER、ED曲を神はサイコロを振らないが担当 ["World Trigger" theme song TOMORROW X TOGETHER, Ending song by Kami wa Saikoro o Furanai.]. Natalie (bằng tiếng Nhật). ngày 27 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2021.
^TXT (투모로우바이투게더) 'Cat & Dog' Official MV (Online video). South Korea: ibighit. ngày 24 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019 – qua YouTube.
^TXT (투모로우바이투게더) '9와 4분의 3 승강장에서 너를 기다려 (Run Away)' Official MV [TXT (Tomorrow X Together) '9 and Three Quarters (Run Away)'] (Online video). South Korea: ibighit. ngày 21 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019 – qua YouTube.
^TXT (투모로우바이투게더) 'Magic Island' Official MV (Online video). South Korea: ibighit. ngày 18 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2019 – qua YouTube.
^TXT (투모로우바이투게더) '동물원을 빠져나온 퓨마' Official MV (Online video). South Korea: Big Hit Labels. ngày 3 tháng 6 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2020 – qua YouTube.
^Lee, Min-ji (ngày 29 tháng 6 năm 2020). 투모로우바이투게더, 수록곡 'Eternally' 뮤직비디오 공개 [Tomorrow X Together, Releases the Music Video of 'Eternally']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2021.
^TXT (투모로우바이투게더) 'Eternally' Official MV (Online video). South Korea: Big Hit Labels. ngày 28 tháng 6 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2020 – qua YouTube.
^Yoon, Sang-geun (ngày 9 tháng 11 năm 2020). 투모로우바이투게더, '청량 끝판왕' 면모..훈훈한 비주얼 [TOMORROW X TOGETHER, "The King of Freshness". A warm-looking face]. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2021.
^Bae, Hyo-joo (ngày 13 tháng 2 năm 2021). 투모로우바이투게더, '하굣길' MV 티저 포스터 공개‥"한 편의 영화" [TOMORROW X TOGETHER, 'Way Home' MV Teaser Poster Revealed.."A movie"]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2021.
^Ji, Min-kyung (ngày 3 tháng 10 năm 2019). 투모로우바이투게더, 첫 정규 콘셉트 트레일러 공개..마법 같은 퍼포먼스 [Oh!쎈 컷] [[Oh! Strong Cut] TOMORROW X TOGETHER, First regular concept trailer released...A magical performance.]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
^Yoo, In-seon (ngày 29 tháng 4 năm 2020). 투모로우바이투게더, '꿈의 장: ETERNITY' 콘셉트 트레일러 공개 '섬세한 감정 연기 주목' [공식] [[Official] TOMORROW X TOGETHER, 'Dream Chapter: ETERNITY' Concept Trailer Reveals 'Precise Emotional Performance']. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.