Bài viết này không có phần mở đầu. (tháng 12/2021) |
Thành phố cấp địa khu Nam Ninh quản lí trực tiếp 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 7 quận và 5 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 127 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 25 nhai đạo, 89 trấn, 10 hương và 3 hương dân tộc. | ||
Hưng Ninh | Nhai đạo | |
---|---|---|
Dân Sinh, Triêu Dương, Hưng Đông | ||
Trấn | ||
Tam Đường, Ngũ Đường, Côn Lôn | ||
Thanh Tú | Nhai đạo | |
Tân Trúc, Trung Sơn, Kiến Chính, Nam Hồ, Tân Đầu | ||
Trấn | ||
Lưu Vu, Nam Dương, Linh Lỵ, Trường Đường | ||
Giang Nam | Nhai đạo | |
Phúc Kiến Viên, Giang Nam, Sa Tỉnh, Na Hồng, Kim Khải | ||
Trấn | ||
Ngô Vu, Tô Vu, Diên An, Giang Tây | ||
Tây Hương Đường | Nhai đạo | |
Hành Dương, Bắc Hồ, Tây Hương Đường, An Cát, Hoa Cường, Tân Dương, Thượng Nghiêu, An Ninh, Thạch Phụ, Tâm Vu | ||
Trấn | ||
Kim Lăng, Song Định, Đàn Lạc | ||
Lương Khánh | Nhai đạo | |
Đại Sa Điền, Ngọc Động | ||
Trấn | ||
Lương Khánh, Na Mã, Na Trần, Đại Đường, Nam Hiểu | ||
Ung Ninh | Trấn | |
Bồ Miếu, Na Lâu, Tân Giang, Bách Tế, Trung Hòa | ||
Vũ Minh | Trấn | |
Thành Sương, Thái Bình, Song Kiều, Ninh Vũ, La Vu, Tiên Hồ, Phủ Thành, Lục Oát, Lưỡng Giang, La Ba, Linh Mã, Cam Vu, Mã Đầu | ||
Long An | Trấn | |
Thành Sương, Nam Vu, Nhạn Giang, Na Đồng, Kiều Kiến, Đinh Đương | ||
Hương | ||
Cổ Đàm, Đô Kết, Bố Tuyền, Bình Sơn | ||
Mã Sơn | Trấn | |
Bạch Sơn, Bách Long Than, Lâm Vu, Cổ Linh, Kim Thoa, Chu Lộc, Vĩnh Châu | ||
Hương | ||
Kiều Lợi, Gia Phương | ||
Hương dân tộc | ||
Cổ Trại, Lý Đương | ||
Thượng Lâm | Trấn | |
Đại Phong, Minh Lượng, Hạng Hiền, Bạch Vu, Tam Lý, Kiều Hiền, Tây Yến | ||
Hương | ||
Trừng Thái, Mộc Sơn, Đường Hồng | ||
Hương dân tộc | ||
Trấn Vu | ||
Tân Dương | Trấn | |
Tân Châu, Lê Đường, Cam Đường, Tư Lũng, Tân Kiều, Tân Vu, Trâu Vu, Đại Kiều, Vũ Lăng, Trung Hoa, Cổ Lạt, Lộ Vu, Vương Linh, Hòa Cát, Dương Kiều, Trần Bình | ||
Hoành | Trấn | |
Hoành Châu, Bách Hợp, Na Dương, Nam Hương, Tân Phúc, Liên Đường, Bình Mã, Loan Thành, Lục Cảnh, Thạch Đường, Đào Vu, Giáo Y, Vân Biểu, Mã Lĩnh, Mã Sơn, Bình Lãng | ||
Hương | ||
Trấn Long |
Thành phố cấp địa khu Liễu Châu quản lí trực tiếp 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 5 quận, 3 huyện và 2 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 118 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 32 nhai đạo, 53 trấn, 27 hương và 6 hương dân tộc. | ||
Thành Trung | Nhai đạo | |
---|---|---|
Thành Trung, Công Viên, Trung Nam, Duyên Giang, Đàm Trung, Hà Đông, Tĩnh Lan | ||
Ngư Phong | Nhai đạo | |
Thiên Mã, Giá Hạc, Tiễn Bàn Sơn, Ngũ Lý Đình, Vinh Quân, Bạch Liên, Kỳ Lân, Dương Hòa | ||
Trấn | ||
Lạc Dung, Lạc Phụ, Bạch Sa, Lý Ung | ||
Liễu Nam | Nhai đạo | |
Hà Tây, Nam Trạm, Nga Sơn, Liễu Nam, Liễu Thạch, Ngân Sơn, Đàm Tây, Nam Hoàn | ||
Trấn | ||
Thái Dương Thôn, Lạc Mãn, Lưu Sơn | ||
Liễu Bắc | Nhai đạo | |
Giải Phóng, Nhã Nho, Thắng Lợi, Tước Nhi Sơn, Cương Thành, Cẩm Tú, Bạch Lộ, Dược Tiến, Liễu Trường | ||
Trấn | ||
Thạch Bi Bình, Sa Đường, Trường Đường | ||
Liễu Giang | Trấn | |
Lạp Bảo, Bách Đằng, Thành Đoàn, Tam Đô, Lý Cao, Tiến Đức, Xuyên Sơn, Thổ Bác | ||
Liễu Thành | Trấn | |
Đại Bộ, Long Đầu, Thái Bình, Sa Bộ, Đông Tuyền, Phượng Sơn, Lục Đường, Trùng Mạch, Trại Long, Mã Sơn | ||
Hương | ||
Xã Trùng | ||
Hương dân tộc | ||
Cổ Trại | ||
Lộc Trại | Trấn | |
Lộc Trại, Trung Độ, Trại Sa, Bình Sơn, Hoàng Miện, Tứ Bài | ||
Hương | ||
Giang Khẩu, Đạo Giang, Lạp Câu | ||
Dung An | Trấn | |
Trường An, Phù Thạch, Tứ Đỉnh, Bản Lãm, Đại Tương, Đại Lương | ||
Hương | ||
Nhã Dao, Đại Pha, Đông Khởi, Sa Tử, Kiều Bản, Đàm Đầu | ||
Dung Thủy | Trấn | |
Dung Thủy, Hòa Mục, Tam Phòng, Hoài Bảo, Động Đầu, Đại Lãng, Vĩnh Nhạc | ||
Hương | ||
Tứ Vinh, Hương Phấn, An Thái, Uông Động, Can Động, An Thùy, Bạch Vân, Hồng Thủy, Củng Động, Lương Trại, Đại Niên | ||
Hương dân tộc | ||
Đồng Luyện, Cổn Bối | ||
Tam Giang | Trấn | |
Cổ Nghi, Đấu Giang, Đan Châu, Bát Giang, Lâm Khê, Độc Động | ||
Hương | ||
Mai Lâm, Dương Khê, Lương Khẩu, Lão Bảo, Hòa Bình, Trình Thôn | ||
Hương dân tộc | ||
Đồng Nhạc, Phú Lộc, Cao Cơ |
Thành phố cấp địa khu Quế Lâm quản lí 17 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 6 quận, 8 huyện, 2 huyện tự trị và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 147 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 13 nhai đạo, 88 trấn, 31 hương và 15 hương dân tộc. | ||
Tú Phong | Nhai đạo | |
---|---|---|
Tú Phong, Lệ Quân, Giáp Sơn | ||
Điệp Thái | Nhai đạo | |
Điệp Thái, Bắc Môn | ||
Hương | ||
Đại Hà | ||
Tượng Sơn | Nhai đạo | |
Nam Môn, Tượng Sơn, Bình Sơn | ||
Hương | ||
Nhị Đường | ||
Thất Tinh | Nhai đạo | |
Thất Tinh, Đông Giang, Xuyên Sơn, Li Đông | ||
Hương | ||
Triêu Dương | ||
Nhạn Sơn | Nhai đạo | |
Lương Phong | ||
Trấn | ||
Nhạn Sơn, Chá Mộc | ||
Hương | ||
Đại Phụ | ||
Hương dân tộc | ||
Thảo Bình | ||
Lâm Quế | Trấn | |
Lâm Quế, Lục Đường, Hội Tiên, Lưỡng Giang, Ngũ Thông, Tứ Đường, Nam Biên Sơn, Trung Dung, Trà Động | ||
Hương dân tộc | ||
Uyển Điền, Hoàng Sa | ||
Dương Sóc | Trấn | |
Dương Sóc, Bạch Sa, Phúc Lợi, Hưng Bình, Bồ Đào, Cao Điền | ||
Hương | ||
Kim Bảo, Phổ Ích, Dương Đê | ||
Linh Xuyên | Trấn | |
Linh Xuyên, Đại Vu, Định Giang, Tam Nhai, Đàm Hạ, Cửu Ốc, Linh Điền | ||
Hương | ||
Triều Điền, Hải Dương, Công Bình | ||
Hương dân tộc | ||
Đại Cảnh, Lan Điền | ||
Toàn Châu | Trấn | |
Toàn Châu, Hoàng Sa Hà, Miếu Đầu, Văn Kiều, Đại Tây Giang, Long Thủy, Tài Loan, Thiệu Thủy, Thạch Đường, Hàm Thủy, Phượng Hoàng, An Hòa, Lưỡng Hà, Kiển Đường, Vĩnh Tuế | ||
Hương | ||
Bạch Bảo | ||
Hương dân tộc | ||
Tiêu Giang, Đông Sơn | ||
Hưng An | Trấn | |
Hưng An, Tương Li, Giới Thủ, Cao Thượng, Nghiêm Quan, Dong Giang | ||
Hương | ||
Mạc Xuyên, Bạch Thạch, Thôi Gia | ||
Hương dân tộc | ||
Hoa Giang | ||
Vĩnh Phúc | Trấn | |
Vĩnh Phúc, La Cẩm, Bách Thọ, Tô Kiều, Tam Hoàng, Bảo Lý | ||
Hương | ||
Quảng Phúc, Vĩnh An, Long Giang | ||
Quán Dương | Trấn | |
Quán Dương, Hoàng Quan, Văn Thị, Tân Nhai, Tân Vu, Thủy Xa | ||
Hương | ||
Quan Âm Các | ||
Hương dân tộc | ||
Động Tỉnh, Tây Sơn | ||
Tư Nguyên | Trấn | |
Tư Nguyên, Trung Phong, Mai Khê | ||
Hương | ||
Qua Lý | ||
Hương dân tộc | ||
Xa Điền, Lưỡng Thủy, Hà Khẩu | ||
Bình Lạc | Trấn | |
Bình Lạc, Nhị Đường, Sa Tử, Đồng An, Trương Gia, Nguyên Đầu | ||
Hương | ||
Dương An, Thanh Long, Kiều Đình | ||
Hương dân tộc | ||
Đại Phát | ||
Long Thắng | Trấn | |
Long Thắng, Biểu Lý, Tam Môn, Long Tích, Bình Đẳng, Nhạc Giang | ||
Hương | ||
Tứ Thủy, Giang Để, Mã Đê, Vĩ Giang | ||
Cung Thành | Trấn | |
Cung Thành, Lật Mộc, Liên Hoa, Gia Hội, Tây Lĩnh, Bình An | ||
Hương | ||
Tam Giang, Quan Âm, Long Hổ | ||
Lệ Phố | Trấn | |
Lệ Thành, Đông Xương, Tân Bình, Đỗ Mạc, Thanh Sơn, Tu Nhân, Đại Đường, Hoa Trách, Song Giang, Mã Lĩnh | ||
Hương | ||
Long Hoài, Trà Thành | ||
Hương dân tộc | ||
Bồ Lô |
Thành phố cấp địa khu Ngô Châu quản lí 7 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 3 quận, 3 huyện và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 66 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 8 nhai đạo, 53 trấn, 3 hương và 2 hương dân tộc. | ||
Vạn Tú | Nhai đạo | |
---|---|---|
Giác Chủy, Đông Hưng, Phú Dân, Thành Nam, Thành Bắc | ||
Trấn | ||
Thành Đông, Long Hồ, Hạ Dĩnh | ||
Trường Châu | Nhai đạo | |
Đại Đường, Hưng Long, Hồng Lĩnh | ||
Trấn | ||
Trường Châu, Đảo Thủy | ||
Long Vu | Trấn | |
Long Vu, Đại Pha, Quảng Bình, Tân Địa | ||
Thương Ngô | Trấn | |
Thạch Kiều, Sa Đầu, Lê Phụ, Lĩnh Cước, Kinh Nam, Sư Trại, Vượng Phủ, Lục Bảo, Mộc Song | ||
Đằng | Trấn | |
Kim Kê, Tân Khánh, Tượng Kỳ, Lĩnh Cảnh, Thiên Bình, Mông Giang, Hòa Bình, Thái Bình, Cổ Long, Đông Vinh, Đại Lê | ||
Hương | ||
Bình Phúc, Ninh Khang | ||
Mông Sơn | Trấn | |
Mông Sơn, Tây Hà, Tân Vu, Văn Vu, Hoàng Thôn, Trần Đường | ||
Hương | ||
Hán Hào | ||
Hương dân tộc | ||
Trường Bình, Hạ Nghi | ||
Sầm Khê | Trấn | |
Sầm Thành, Mã Lộ, Nam Độ, Thủy Vấn, Đại Long, Lê Mộc, Đại Nghiệp, Cân Trúc, Thành Gián, Quy Nghĩa, Nhu Động, An Bình, Tam Bảo, Ba Đường |
Thành phố cấp địa khu Bắc Hải quản lí trực tiếp 4 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 quận và 1 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 30 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 7 nhai đạo, 22 trấn và 1 hương. | ||
Hải Thành | Nhai đạo | |
---|---|---|
Trung Nhai, Đông Nhai, Tây Nhai, Hải Giác, Địa Giác, Cao Đức, Dịch Mã | ||
Trấn | ||
Vi Châu | ||
Ngân Hải | Trấn | |
Phúc Thành, Ngân Than, Bình Dương, Kiều Cảng | ||
Thiết Sơn Cảng | Trấn | |
Nam Khang, Doanh Bàn, Hưng Cảng | ||
Hợp Phố | Trấn | |
Liêm Châu, Đảng Giang, Tây Tràng, Sa Cương, Ô Gia, Áp Khẩu, Công Quán, Bạch Sa, Sơn Khẩu, Sa Điền, Thạch Loan, Thạch Khang, Thường Nhạc, Tinh Đảo Hồ | ||
Hương | ||
Khúc Chương |
Thành phố cấp địa khu Phòng Thành Cảng quản lí 4 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 2 quận, 1 huyện và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 30 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 7 nhai đạo, 17 trấn, 4 hương và 2 hương dân tộc. | ||
Cảng Khẩu | Nhai đạo | |
---|---|---|
Ngư Châu Bình, Bạch Sa Vạn, Sa Đàm Giang, Vương Phủ | ||
Trấn | ||
Xí Sa, Quang Pha | ||
Phòng Thành | Nhai đạo | |
Thủy Doanh, Châu Hà, Văn Xương | ||
Trấn | ||
Đại Lục, Hoa Thạch, Na Toa, Na Lương, Động Trung, Giang Sơn, Mao Lĩnh, Phù Long | ||
Hương | ||
Than Doanh | ||
Hương dân tộc | ||
Thập Vạn Sơn | ||
Thượng Tư | Trấn | |
Tư Dương, Tại Diệu, Hoa Lan, Khiếu An | ||
Hương | ||
Bình Phúc, Na Cầm, Công Chính | ||
Hương dân tộc | ||
Nam Bình | ||
Đông Hưng | Trấn | |
Đông Hưng, Giang Bình, Mã Lộ |
Thành phố cấp địa khu Khâm Châu quản lí trực tiếp 4 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 quận và 2 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 66 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 12 nhai đạo và 54 trấn. | ||
Khâm Nam | Nhai đạo | |
---|---|---|
Hướng Dương, Thủy Đông, Văn Phong, Nam Châu, Tiêm Sơn | ||
Trấn | ||
Sa Phụ, Khang Hi Lĩnh, Hoàng Ốc Truân, Đại Phiên Pha, Long Môn Cảng, Cửu Long, Đông Tràng, Na Lệ, Na Bành, Na Tư, Tê Ngưu Cước | ||
Khâm Bắc | Nhai đạo | |
Trường Điền, Hồng Đình, Tử Tài | ||
Trấn | ||
Đại Động, Bình Cát, Thanh Đường, Tiểu Đổng, Bản Thành, Na Mông, Trường Than, Tân Đường, Đại Trực, Đại Tự, Quý Đài | ||
Linh Sơn | Nhai đạo | |
Linh Thành, Tam Hải | ||
Trấn | ||
Tân Vu, Phong Đường, Bình Sơn, Thạch Đường, Phật Tử, Bình Nam, Yên Đôn, Đàn Vu, Na Long, Tam Long, Lục Ốc, Cựu Châu, Thái Bình, Sa Bình, Vũ Lợi, Văn Lợi, Bá Lao | ||
Phố Bắc | Nhai đạo | |
Tiểu Giang, Giang Thành | ||
Trấn | ||
Tuyền Thủy, Thạch Dũng, An Thạch, Trương Hoàng, Đại Thành, Bạch Thạch Thủy, Bắc Thông, Tam Hợp, Long Môn, Phúc Vượng, Trại Vu, Nhạc Dân, Lục Hạn, Bình Mục, Quan Động |
Thành phố cấp địa khu Quý Cảng quản lí 5 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 3 quận, 1 huyện và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 53 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 7 nhai đạo, 34 trấn, 10 hương và 2 hương dân tộc. | ||
Cảng Bắc | Nhai đạo | |
---|---|---|
Quý Thành, Cảng Thành | ||
Trấn | ||
Đại Vu, Khánh Phong, Căn Trúc, Vũ Nhạc | ||
Hương | ||
Kỳ Thạch, Trung Lý | ||
Cảng Nam | Nhai đạo | |
Giang Nam, Bát Đường | ||
Trấn | ||
Kiều Vu, Mộc Cách, Mộc Tử, Trạm Giang, Đông Tân, Tân Đường, Ngõa Đường | ||
Đàm Đường | Nhai đạo | |
Đàm Đường | ||
Trấn | ||
Đông Long, Tam Lý, Hoàng Luyện, Thạch Tạp, Ngũ Lý, Chương Mộc, Mông Công | ||
Hương | ||
Sơn Bắc, Đại Lĩnh | ||
Bình Nam | Nhai đạo | |
Bình Nam, Thượng Độ | ||
Trấn | ||
Bình Sơn, Tự Diện, Lục Trần, Đại Tân, Đại An, Vũ Lâm, Đại Pha, Đại Châu, Trấn Long, An Hoài, Đan Trúc, Quan Thành, Tư Vượng, Đại Bằng, Đồng Hòa, Đông Hoa | ||
Hương | ||
Tư Giới | ||
Hương dân tộc | ||
Quốc An, Mã Luyện | ||
Quế Bình | Trấn | |
Mộc Lạc, Mộc Khuê, Thạch Trớ, Du Ma, Xã Pha, La Tú, Ma Động, Xã Bộ, Hạ Loan, Mộc Căn, Trung Sa, Đại Dương, Đại Loan, Bạch Sa, Thạch Long, Mông Vu, Tây Sơn, Nam Mộc, Giang Khẩu, Kim Điền, Tử Kinh | ||
Hương | ||
Mã Bì, Tầm Vượng, La Bá, Hậu Lộc, Động Tâm |
Thành phố cấp địa khu Ngọc Lâm quản lí 7 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 2 quận, 4 huyện và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 110 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 8 nhai đạo và 102 trấn. | ||
Ngọc Châu | Nhai đạo | |
---|---|---|
Ngọc Thành, Nam Giang, Thành Tây, Thành Bắc, Danh Sơn | ||
Trấn | ||
Đại Đường, Mậu Lâm, Nhân Đông, Nhân Hậu | ||
Phúc Miên | Trấn | |
Phúc Miên, Thành Quân, Chương Mộc, Tân Kiều, Sa Điền, Thạch Hòa | ||
Dung | Trấn | |
Dung Châu, Dương Mai, Linh Sơn, Lục Vương, Lê Thôn, Dương Thôn, Huyền Để, Tự Lương, Tùng Sơn, La Giang, Thạch Đầu, Thạch Trại, Thập Lý, Dung Tây, Lãng Thủy | ||
Lục Xuyên | Trấn | |
Ôn Tuyền, Mễ Tràng, Mã Pha, San La, Bình Nhạc, Sa Pha, Đại Kiều, Ô Thạch, Lương Điền, Thanh Hồ, Cổ Thành, Sa Hồ, Hoành Sơn, Than Diện | ||
Bác Bạch | Trấn | |
Bác Bạch, Song Phượng, Đốn Cốc, Thủy Minh, Na Lâm, Giang Ninh, Tam Than, Hoàng Lăng, Á Sơn, Vượng Mậu, Đông Bình, Sa Hà, Lăng Giác, Tân Điền, Phượng Sơn, Ninh Đàm, Văn Địa, Anh Kiều, Na Bặc, Đại Động, Sa Pha, Song Vượng, Tùng Vượng, Long Đàm, Đại Bá, Vĩnh An, Kính Khẩu, Lãng Bình | ||
Hưng Nghiệp | Trấn | |
Thạch Nam, Đại Bình Sơn, Quỳ Dương, Thành Hoàng, Sơn Tâm, Sa Đường, Bồ Đường, Bắc Thị, Long An, Cao Phong, Tiểu Bình Sơn, Mại Tửu, Lạc Dương | ||
Bắc Lưu | Nhai đạo | |
Lăng Thành, Thành Nam, Thành Bắc | ||
Trấn | ||
Bắc Lưu, Tân Vinh, Dân An, Sơn Vi, Dân Nhạc, Tây Lãng, Tân Vu, Đại Lý, Đường Ngạn, Thanh Thủy Khẩu, Long Thịnh, Đại Pha Ngoại, Lục Ma, Tân Phong, Sa Động, Bình Chính, Bạch Mã, Đại Luân, Phù Tân, Lục Tĩnh, Thạch Oa, Thanh Loan |
Thành phố cấp địa khu Bách Sắc quản lí 12 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 2 quận, 7 huyện, 1 huyện tự trị và quản lí đại thể 2 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 135 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 2 nhai đạo, 75 trấn, 45 hương và 13 hương dân tộc. | ||
Hữu Giang | Nhai đạo | |
---|---|---|
Bách Thành, Long Cảnh | ||
Trấn | ||
Dương Vu, Tứ Đường, Long Xuyên, Vĩnh Nhạc | ||
Hương | ||
Đại Lăng, Phán Thủy | ||
Hương dân tộc | ||
Uông Điện | ||
Điền Dương | Trấn | |
Điền Châu, Na Pha, Pha Hồng, Na Mãn, Bách Dục, Ngọc Phượng, Đầu Đường, Ngũ Thôn, Động Tĩnh | ||
Hương | ||
Ba Biệt | ||
Điền Đông | Trấn | |
Bình Mã, Tường Chu, Lâm Phùng, Tư Lâm, Ấn Trà, Giang Thành, Sóc Lương, Nghĩa Vu, Na Bạt | ||
Hương dân tộc | ||
Tác Dăng | ||
Đức Bảo | Trấn | |
Thành Quan, Túc Vinh, Long Tang, Kính Đức, Mã Ải, Đông Lăng, Na Giáp | ||
Hương | ||
Đô An, Vinh Hoa, Yến Động, Long Quang, Ba Đầu | ||
Na Pha | Trấn | |
Thành Sương, Bình Mạnh, Long Hợp | ||
Hương | ||
Pha Hà, Đức Long, Bách Hợp, Bách Nam, Bách Tỉnh, Bách Đô | ||
Lăng Vân | Trấn | |
Tứ Thành, La Lâu, Gia Vưu, Hạ Giáp | ||
Hương dân tộc | ||
Linh Trạm, Triêu Lý, Sa Lý, Ngọc Hồng | ||
Lạc Nghiệp | Trấn | |
Đồng Lạc, Cam Điền, Tân Hóa, Hoa Bình | ||
Hương | ||
La Sa, La Tây, Ấu Bình, Nhã Trường | ||
Điền Lâm | Trấn | |
Nhạc Lý, Cựu Châu, Định An, Lục Long, Lãng Bình | ||
Hương | ||
Bình Đường, Na Bỉ, Cao Long, Bách Nhạc, Giả Miêu | ||
Hương dân tộc | ||
Lộ Thành, Lợi Chu, Bát Quế, Bát Độ | ||
Tây Lâm | Trấn | |
Bát Đạt, Cổ Chướng, Na Lao, Mã Bạng | ||
Hương | ||
Tây Bình | ||
Hương dân tộc | ||
Phổ Hợp, Na Tá, Túc Biệt | ||
Long Lâm | Trấn | |
Tân Châu, Nha Xoa, Thiên Sinh Kiều, Bình Ban, Đức Nga, Long Hoặc | ||
Hương | ||
Sa Lê, Giả Bảo, Giả Lãng, Cách Bộ, Kim Chung Sơn, Trư Tràng, Xà Tràng, Khắc Trường, Nham Trà, Giới Đình | ||
Tĩnh Tây | Trấn | |
Tân Tĩnh, Hóa Động, Hồ Nhuận, An Đức, Long Lâm, Cừ Dương, Nhạc Vu, Long Bang, Lộc Động, Vũ Bình, Địa Châu | ||
Hương | ||
Đồng Đức, Nhâm Trang, An Ninh, Nam Pha, Thôn Bàn, Quả Nhạc, Tân Giáp, Khôi Vu | ||
Bình Quả | Trấn | |
Mã Đầu, Tân An, Quả Hóa, Thái Bình, Pha Tạo, Tứ Đường, Cựu Thành, Bảng Vu, Phượng Ngô | ||
Hương | ||
Hải Thành, Lê Minh, Đồng Lão |
Thành phố cấp địa khu Hạ Châu quản lí trực tiếp 5 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 quận, 2 huyện và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 61 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 4 nhai đạo, 48 trấn, 5 hương và 4 hương dân tộc. | ||
Bát Bộ | Nhai đạo | |
---|---|---|
Bát Bộ, Thành Đông, Giang Nam | ||
Trấn | ||
Hạ Nhai, Bộ Đầu, Liên Đường, Đại Ninh, Nam Hương, Quế Lĩnh, Khai Sơn, Lý Tùng, Tín Đô, Linh Phong, Nhân Nghĩa, Phô Môn | ||
Hương dân tộc | ||
Hoàng Động | ||
Bình Quế | Nhai đạo | |
Tây Loan | ||
Trấn | ||
Hoàng Điền, Sa Điền, Công Hội, Thủy Khẩu, Vọng Cao, Dương Đầu | ||
Hương dân tộc | ||
Đại Bình | ||
Chiêu Bình | Trấn | |
Chiêu Bình, Văn Trúc, Hoàng Diêu, Phú La, Bắc Đà, Mã Giang, Ngũ Tương, Tẩu Mã, Chương Mộc Lâm | ||
Hương | ||
Phượng Hoàng, Mộc Cách | ||
Hương dân tộc | ||
Tiên Hồi | ||
Chung Sơn | Trấn | |
Chung Sơn, Hồi Long, Thạch Long, Phượng Tường, San Hô, Đồng Cổ, Công An, Thanh Đường, Yến Đường, Hồng Hoa | ||
Hương dân tộc | ||
Hoa Sơn, Lưỡng An | ||
Phú Xuyên | Trấn | |
Phú Dương, Bạch Sa, Liên Sơn, Cổ Thành, Phúc Lợi, Mạch Lĩnh, Cát Pha, Thành Bắc, Triêu Đông | ||
Hương | ||
Tân Hoa, Thạch Gia, Liễu Gia |
Thành phố cấp địa khu Hà Trì quản lí trực tiếp 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 quận, 4 huyện và 5 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 139 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 1 nhai đạo, 65 trấn, 62 hương và 11 hương dân tộc. | ||
Kim Thành Giang | Nhai đạo | |
---|---|---|
Kim Thành Giang | ||
Trấn | ||
Đông Giang, Lục Vu, Lục Giáp, Hà Trì, Bạt Cống, Cửu Vu, Ngũ Vu | ||
Hương | ||
Bạch Thổ, Trắc Lĩnh, Bảo Bình, Trường Lão | ||
Nghi Châu | Trấn | |
Khánh Viễn, Tam Xóa, Lạc Tây, Hoài Viễn, Đức Thắng, Thạch Biệt, Bắc Sơn, Lưu Tam Tả, Lạc Đông | ||
Hương | ||
Tường Bối, Bình Nam, Đồng Đức, An Mã, Long Đầu | ||
Hương dân tộc | ||
Phúc Long, Bắc Nha | ||
Nam Đan | Trấn | |
Thành Quan, Đại Hán, Xa Hà, Mang Tràng, Lục Trại, Nguyệt Lý, Ngô Ải, La Phú | ||
Hương dân tộc | ||
Trung Bảo, Bát Vu, Lý Hồ | ||
Thiên Nga | Trấn | |
Lục Bài, Hướng Dương | ||
Hương | ||
Bát Mộ, Nạp Trực, Canh Tân, Hạ Lão, Pha Kết, Tam Bảo | ||
Hương dân tộc | ||
Bát Tịch | ||
Phượng Sơn | Trấn | |
Phượng Thành, Trường Châu, Tam Môn Hải | ||
Hương | ||
Trại Nha, Kiều Âm, Trung Đình | ||
Hương dân tộc | ||
Kim Nha, Bình Nhạc, Giang Châu | ||
Đông Lan | Trấn | |
Đông Lan, Ải Động, Trường Nhạc, Tam Thạch, Vũ Triện, Trường Giang | ||
Hương | ||
Tứ Mạnh, Lan Mộc, Ba Trù, Kim Cốc, Đại Đồng, Hoa Hương, Thiết Học | ||
Hương dân tộc | ||
Tam Lộng | ||
La Thành | Trấn | |
Đông Môn, Long Ngạn, Hoàng Kim, Tiểu Trường An, Tứ Bả, Thiên Hà, Hoài Quần | ||
Hương | ||
Bảo Đàn, Kiều Thiện, Nạp Ông, Kiêm Ái | ||
Hoàn Giang | Trấn | |
Tư Ân, Thủy Nguyên, Lạc Dương, Xuyên Sơn, Minh Luân, Đông Hưng | ||
Hương | ||
Đại Tài, Hạ Nam, Đại An, Trường Mỹ, Long Nham | ||
Hương dân tộc | ||
Tuần Nhạc | ||
Ba Mã | Trấn | |
Ba Mã, Giáp Triện, Yến Động | ||
Hương | ||
Na Xã, Sở Lược, Tây Sơn, Đông Sơn, Phượng Hoàng, Bách Lâm, Na Đào | ||
Đô An | Trấn | |
An Dương, Cao Lĩnh, Địa Tô, Hạ Ao, Lạp Liệt, Bách Vượng, Trừng Giang, Đại Hưng, Lạp Nhân, Vĩnh An | ||
Hương | ||
Đông Miếu, Long Phúc, Bảo An, Bản Lĩnh, Tam Chích Dương, Long Loan, Tinh Thịnh, Gia Quý, Cửu Độ | ||
Đại Hóa | Trấn | |
Đại Hóa, Đô Dương, Nham Than, Bắc Cảnh | ||
Hương | ||
Cộng Hòa, Cống Xuyên, Bách Mã, Cổ Hà, Cổ Văn, Giang Nam, Khương Vu, Ất Vu, Bản Thăng, Thất Bách Lộng, Nhã Long, Lục Dã |
Thành phố cấp địa khu Lai Tân quản lí 6 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 1 quận, 3 huyện, 1 huyện tự trị và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 70 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 4 nhai đạo, 45 trấn và 21 hương. | ||
Hưng Tân | Nhai đạo | |
---|---|---|
Thành Đông, Thành Bắc, Hà Tây, Lai Hoa | ||
Trấn | ||
Phượng Hoàng, Lương Giang, Tiểu Bình Dương, Thiên Giang, Thạch Lăng, Bình Dương, Mông Thôn, Đại Loan, Kiều Củng, Tự Sơn, Thành Sương, Tam Ngũ, Đào Đặng, Thạch Nha, Ngũ Sơn, Lương Đường | ||
Hương | ||
Thất Động, Nam Tứ, Cao An, Chính Long | ||
Hân Thành | Trấn | |
Thành Quan, Đại Đường, Tư Luyện, Hồng Độ, Cổ Bồng, Quả Toại | ||
Hương | ||
Mã Tứ, Âu Động, An Đông, Tân Vu, Toại Ý, Bắc Canh | ||
Tượng Châu | Trấn | |
Tượng Châu, Thạch Long, Vận Giang, Tự Thôn, Trung Bình, La Tú, Đại Nhạc, Mã Bình | ||
Hương | ||
Diệu Hoàng, Bách Trượng, Thủy Tinh | ||
Vũ Tuyên | Trấn | |
Vũ Tuyên, Đồng Lĩnh, Thông Vãn, Đông Hương, Tam Lý, Nhị Đường, Hoàng Lữu, Lộc Tân, Tư Linh | ||
Hương | ||
Kim Kê | ||
Kim Tú | Trấn | |
Kim Tú, Đồng Mộc, Đầu Bài | ||
Hương | ||
Tam Giác, Trung Lương, La Hương, Trường Động, Đại Chương, Lục Hạng, Tam Giang | ||
Hợp Sơn | Trấn | |
Lĩnh Nam, Bắc Tứ, Hà Lý |
Thành phố cấp địa khu Sùng Tả quản lí 7 đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó quản lí trực tiếp 1 quận, 5 huyện và quản lí đại thể 1 thành phố cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 78 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 3 nhai đạo, 41 trấn và 34 hương. | ||
Giang Châu | Nhai đạo | |
---|---|---|
Thái Bình, Giang Nam, Thạch Cảnh Lâm | ||
Trấn | ||
Tân Hòa, Lại Thoan, Giang Châu, Tả Châu, Na Long, Đà Lư | ||
Hương | ||
La Bạch, Bản Lợi | ||
Phù Tuy | Trấn | |
Tân Ninh, Cừ Lê, Liễu Kiều, Đông Môn, Sơn Vu, Trung Đông, Đông La | ||
Hương | ||
Long Đầu, Bát Bồn, Xương Bình | ||
Ninh Minh | Trấn | |
Thành Trung, Ái Điếm, Minh Giang, Hải Uyên, Đồng Miên, Na Kham, Đình Lượng | ||
Hương | ||
Trại An, Trì Lãng, Đông An, Bản Côn, Bắc Giang, Na Nam | ||
Long Châu | Trấn | |
Long Châu, Hạ Đống, Thủy Khẩu, Kim Long, Hưởng Thủy | ||
Hương | ||
Bát Giác, Thượng Hàng, Bân Kiều, Thượng Long, Vũ Đức, Trục Bặc, Thượng Kim | ||
Đại Tân | Trấn | |
Đào Thành, Toàn Mính, Lôi Bình, Thạc Long, Hạ Lôi | ||
Hương | ||
Ngũ Sơn, Long Môn, Xương Minh, Phúc Long, Na Lĩnh, Ân Thành, Lãm Vu, Bảo Vu, Kham Vu | ||
Thiên Đằng | Trấn | |
Thiên Đẳng, Long Mính, Tiến Kết, Hướng Đô, Đông Bình, Phúc Tân | ||
Hương | ||
Đô Khang, Ninh Cán, Đà Kham, Tiến Viễn, Thượng Ánh, Bả Hà, Tiểu Sơn | ||
Bằng Tường | Trấn | |
Bằng Tường, Hữu Nghị, Thượng Thạch, Hạ Thạch |