Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2014

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2014 tại Costa Rica. Mỗi đội tuyển tham dự được phép đăng kỳ 21 cầu thủ.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Juan Diego Quesada[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM María Pardo (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
2 2HV Ana Chaves (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Costa Rica UD Moravia
3 4 Ariel Barquero (1998-06-09)9 tháng 6, 1998 (15 tuổi) Costa Rica UCEM Alajuela
4 2HV María Coto (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (16 tuổi) Costa Rica UCEM Alajuela
5 3TV Mariela Campos (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (15 tuổi) Costa Rica Municipal Liberia
6 2HV María Elizondo (1998-11-30)30 tháng 11, 1998 (15 tuổi) Costa Rica Municipal Turrialba
7 4 Naomi Molina (1997-11-23)23 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Costa Rica AD Corredores
8 3TV Priscila Bermúdez (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (16 tuổi) Costa Rica UCEM Alajuela
9 4 Sofía Varela (1998-03-28)28 tháng 3, 1998 (15 tuổi) Costa Rica Fortuna de Desamparados
10 3TV Gloriana Villalobos (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (14 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
11 4 Kenlly Villalobos (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Costa Rica AD San Carlos
12 3TV Indira González (1998-01-09)9 tháng 1, 1998 (16 tuổi) Costa Rica UCEM Alajuela
13 1TM Yuliana Salas (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Costa Rica UD Moravia
14 2HV Fabiola Villalobos (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (16 tuổi) Costa Rica Arenal Coronado
15 3TV Yaniela Arias (1998-04-25)25 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Costa Rica AD San Carlos
16 2HV María Araya (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Costa Rica AD San Carlos
17 2HV Natalia Harley (1997-07-13)13 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Costa Rica AD Dimas Escazú
18 1TM Abigail Vega (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Costa Rica Regional de Sarapiquí
19 2HV Mariana Mora (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Costa Rica Jaco Rays FC
20 3TV Deily Wilson (1998-04-25)25 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Costa Rica Regional de Sarapiquí
21 3TV Emilie Valenciano (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Costa Rica AD San Ramon

Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Panama Kenneth Zseremeta[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alexa Castro (2000-05-20)20 tháng 5, 2000 (13 tuổi) Venezuela Escuela de Futbol Jose Antonio Paez
2 2HV Veronica Herrera (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (14 tuổi) Venezuela Hermandad Gallega Caracas
3 2HV Sandra Luzardo (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (14 tuổi) Venezuela Merida Country Club
4 2HV Barbara Serrano (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Venezuela Universidad Central de Venezuela FC
5 3TV Daniuska Rodríguez (1999-01-04)4 tháng 1, 1999 (15 tuổi) Venezuela Seca Sport Valencia
6 2HV Michelle Romero (1997-06-12)12 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Venezuela Asozulia FC
7 3TV Yosneidy Zambrano (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Venezuela Fufem Aragua
8 3TV Yorgelis Pineda (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Venezuela FC Independente La Fria
9 4 Deyna Castellanos (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (14 tuổi) Venezuela Escuela Juan Arango
10 3TV Lourdes Moreno (1997-01-25)25 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Venezuela Portuguesa FC
11 4 Gabriela Garcia (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Venezuela Caracas FC
12 1TM Franyely Rodriguez (1997-09-21)21 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Venezuela Valencia FC
13 1TM Nayluisa Caceres (1999-11-18)18 tháng 11, 1999 (14 tuổi) Venezuela Atletico Socopo
14 4 Tahicelis Marcano (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Venezuela Mickey Sport
15 3TV Yulianny Goyo (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Venezuela Polideportivo Maximo Viloria
16 2HV Fatima Lobo (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (14 tuổi) Venezuela Atletico Los Andes
17 2HV Maria Garcia (1999-10-14)14 tháng 10, 1999 (14 tuổi) Venezuela Caracas FC
18 3TV Hilaris Villasana (1998-07-09)9 tháng 7, 1998 (15 tuổi) Venezuela Mickey Sport
19 4 Yuleisi Rivero (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (15 tuổi) Venezuela Los Cachimbos FC
20 2HV Nikol Gonzalez (1999-03-29)29 tháng 3, 1999 (14 tuổi) Venezuela AFF San Diego
21 3TV Tonny Pereira (1997-07-21)21 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Venezuela Universidad Central de Venezuela FC

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Enrico Sbardella[3][4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Francesca Durante (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Ý CF Scalese
2 2HV Marta Vergani (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Ý Real Meda CF
3 2HV Lisa Boattin (1997-05-03)3 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Ý ACFD Pordenone
4 3TV Federica Cavicchia (1998-11-08)8 tháng 11, 1998 (15 tuổi) Thụy Sĩ SC Kriens
5 2HV Alice Tortelli (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (16 tuổi) Ý ACF Firenze
6 2HV Sara Mella (1998-04-14)14 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Ý ACFD Pordenone
7 4 Valentina Bergamaschi (1997-01-22)22 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Ý CF Alto Verbano
8 3TV Flaminia Simonetti (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Ý ASD Res Roma
9 4 Nicole Garavelli (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Ý ASD Mozzanica
10 3TV Manuela Giugliano (1997-08-18)18 tháng 8, 1997 (16 tuổi) Ý ACFD Pordenone
11 4 Gloria Marinelli (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (16 tuổi) Ý AFD Grifo Perugia
12 1TM Ilaria Toniolo (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Ý ASD Valpolicella
13 2HV Nicole Peressotti (1998-04-07)7 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Ý UPC Tavagnacco
14 3TV Beatrice Abati (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Ý Femminile Inter Milano
15 4 Annamaria Serturini (1998-05-13)13 tháng 5, 1998 (15 tuổi) Ý ACF Brescia
16 2HV Federica Rizza (1997-12-13)13 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Ý Femminile Inter Milano
17 3TV Marta Mascarello (1998-10-15)15 tháng 10, 1998 (15 tuổi) Ý ASD Femminile Alba
18 4 Martina Piemonte (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Ý ASD Riviera di Romagna
19 3TV Martina Ceccarelli (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Ý AFD Grifo Perugia
20 2HV Beatrice Merlo (1999-02-23)23 tháng 2, 1999 (15 tuổi) Ý Femminile Inter Milano
21 1TM Carlotta Cartelli (1997-09-18)18 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Ý Femminile Inter Milano

Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Albert Kachinga[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Edina Phiri (1998-07-23)23 tháng 7, 1998 (15 tuổi) Zambia Đại học St. Catherine
2 4 Osala Kaleo (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Zambia Lusaka Foundation
3 2HV Chimwemwe Mwale (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Zambia National Assembly F.C.
4 2HV Given Mukanda (1998-06-06)6 tháng 6, 1998 (15 tuổi) Zambia Chiparamba Breakthrough
5 4 Barbra Banda (2000-03-20)20 tháng 3, 2000 (13 tuổi) Zambia Bauleni United
6 4 Mary Mulenga (1998-04-11)11 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Zambia Bauleni United
7 2HV Lungu Bridget (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (15 tuổi) Zambia Chibolya Girls FC
8 4 Judith Zulu (1997-09-11)11 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Zambia Bauleni United
9 4 Memory Phiri (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (15 tuổi) Zambia Green Buffaloes F.C.
10 4 Janny Mubanga (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (15 tuổi) Zambia Bauleni United
11 3TV Grace Mulaisho (1998-11-04)4 tháng 11, 1998 (15 tuổi) Zambia Chilenje Girls FC
12 3TV Hellen Ng'andwe Chanda (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (15 tuổi) Zambia OYDC Lusaka
13 2HV Martha Tembo (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (16 tuổi) Zambia Chibolya Girls FC
14 4 Ireen Lungu (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Zambia Green Buffaloes F.C.
15 4 Grace Chanda (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Zambia Ndola United FC
16 1TM Hazel Nali (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Zambia Nchanga Queens FC
17 2HV Mary Wilombe (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Zambia Lusaka Foundation
18 3TV Margaret Belemu (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Zambia Red Arrows F.C.
19 2HV Natasha Witika (1997-06-06)6 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Zambia Chiparamba Breakthrough
20 4 Penelope Mulubwa (1998-03-24)24 tháng 3, 1998 (15 tuổi) Zambia Luanshya United FC
21 1TM Ngambo Musole (1998-06-23)23 tháng 6, 1998 (15 tuổi) Zambia Chiparamba Breakthrough

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Evans Adotey[6][7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Azume Adams (1997-12-28)28 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies FC
2 2HV Naomi Anima (1998-05-18)18 tháng 5, 1998 (15 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
3 4 Jane Ayieyam (1997-10-19)19 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
4 3TV Samira Abdul Rahman (1997-11-28)28 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Ghana Lepo Stars Ladies FC
5 2HV Florence Annor (2000-12-02)2 tháng 12, 2000 (13 tuổi) Ghana Fabulous Ladies FC
6 2HV Amina Fuseini (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Ghana Lepo Stars Ladies FC
7 3TV Ernestina Abambila (1998-12-30)30 tháng 12, 1998 (15 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies FC
8 3TV Kubrah Abubakari (1998-07-17)17 tháng 7, 1998 (15 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies FC
9 4 Sandra Owusu-Ansah (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (14 tuổi) Ghana Fabulous Ladies FC
10 4 Princella Adubea (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (15 tuổi) Ghana Ampem Darko Ladies
11 2HV Vida Opoku (1997-12-15)15 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Ghana Olympique Marseille Ladies
12 2HV Gladys Amfobea (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (15 tuổi) Ghana Liver Rose Ladies
13 3TV Stephany Adomako (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (15 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
14 2HV Lily Niber Lawrence (1997-06-23)23 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies FC
15 2HV Belinda Anane (1998-06-14)14 tháng 6, 1998 (15 tuổi) Ghana Fabulous Ladies FC
16 1TM Rita Gyasi (1998-08-10)10 tháng 8, 1998 (15 tuổi) Ghana Madonna Ladies FC
17 4 Fuseina Mumuni (2001-04-02)2 tháng 4, 2001 (12 tuổi) Ghana Right to Dream SA
18 3TV Vinoria Kuzagbe (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Ghana Ideal Ladies
19 4 Laadi Issaka (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Ghana Sharp Arrows Ladies
20 2HV Adu Agyemang (1998-01-10)10 tháng 1, 1998 (16 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
21 1TM Martha Annan (1999-11-02)2 tháng 11, 1999 (14 tuổi) Ghana Bafana Ladies

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anouschka Bernhard[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Vivien Brandt (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Đức FSV Gütersloh 2009
2 2HV Michaela Brandenburg (1997-12-17)17 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
3 2HV Lisa Karl (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Đức SC Freiburg
4 2HV Melissa Friedrich (1997-05-06)6 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Đức 1. FFC Frankfurt
5 3TV Kim Fellhauer (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (16 tuổi) Đức 1. FC Saarbrücken
6 3TV Saskia Matheis (1997-06-06)6 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Đức 1. FFC Frankfurt
7 3TV Nina Ehegötz (1997-02-22)22 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Đức FSV Gütersloh 2009
8 3TV Saskia Meier (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (16 tuổi) Đức SC Freiburg
9 4 Laura Widak (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Đức Bayer 04 Leverkusen
10 4 Jasmin Sehan (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
11 3TV Ricarda Walkling (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (16 tuổi) Đức FC Bayern München
12 1TM Miriam Hanemann (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (16 tuổi) Đức 1. FFC Frankfurt
13 2HV Isabella Hartig (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (16 tuổi) Đức FC Bayern München
14 2HV Leonie Stenzel (1997-07-23)23 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
15 3TV Franziska Harsch (1997-07-06)6 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Đức TSG 1899 Hoffenheim
16 2HV Michaela Specht (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Đức FC Bayern München
17 2HV Andrea Viehl (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Đức FC Bayern München
18 3TV Laura Freigang (1998-02-01)1 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Đức Holstein Kiel
19 3TV Lea Schüller (1997-11-12)12 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Đức SGS Essen
20 4 Stefanie Sanders (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (17 tuổi) Đức SV Werder Bremen
21 1TM Lena Pauels (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Đức SGS Essen

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sin Ui-Gun[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Myong-Sun (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
2 3TV Choe Un-Hwa (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ponghwasan
3 2HV Ri Hui-Jong (1998-02-20)20 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
4 4 Ha Kyong (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (15 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido
5 2HV Ri Chun-Gum (1997-02-18)18 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Mangyongbong
6 3TV Ri Kum-Hyang (1997-10-25)25 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
7 3TV An Song-Ok (1998-03-16)16 tháng 3, 1998 (15 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
8 3TV Ri Ji-Hyang (1998-03-17)17 tháng 3, 1998 (15 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
9 3TV Ju Hyo-sim (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (15 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chobyong
10 4 Ri Hae-Yon (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (15 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chobyong
11 4 Sung Hyang-Sim (1999-12-02)2 tháng 12, 1999 (14 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bình Nhưỡng
12 2HV Kim Jong-Sim (1997-09-06)6 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
13 4 O Kuk-Ryon (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokkang
14 3TV Yu Jin-A (1997-03-02)2 tháng 3, 1997 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Myohyangsan
15 2HV Pak Sin-Jong (1997-07-27)27 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokkang
16 4 Kim Un-Ha (1998-08-08)8 tháng 8, 1998 (15 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Myohyangsan
17 3TV Ri Pom-Hyang (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chobyong
18 1TM Kim Yong-Sun (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
19 4 Wi Jong-Sim (1997-10-13)13 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kalmaegi
20 4 Kim Pom-Ui (1999-02-02)2 tháng 2, 1999 (15 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
21 1TM Ri Un-Jong (1999-11-06)6 tháng 11, 1999 (14 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chobyong

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Beverly Priestman[10][11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rylee Foster (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (15 tuổi) 7 0 Canada Woodbridge SC
2 2HV Sura Yekka (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (17 tuổi) 4 0 Canada Brams United
3 2HV Rachel Jones (1997-02-18)18 tháng 2, 1997 (17 tuổi) 9 0 Canada Vancouver Whitecaps Girls Elite
4 3TV Kamira Lemire (1998-10-19)19 tháng 10, 1998 (15 tuổi) 5 0 Canada AS Varennes
5 2HV Easther Mayi Kith (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (16 tuổi) 6 0 Canada AS Laser de Joliette
6 2HV Bianca St-Georges (1997-07-28)28 tháng 7, 1997 (16 tuổi) 8 0 Canada AS Laser de Joliette
7 4 Marie Levasseur (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (16 tuổi) 8 9 Canada CS Haute-Saint-Charles
8 3TV Jessie Fleming (c) (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (16 tuổi) 9 4 Canada London NorWest SC
9 4 Nadya Gill (1998-09-26)26 tháng 9, 1998 (15 tuổi) 5 4 Canada Vaughan SC
10 3TV Sarah Kinzner (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (16 tuổi) 9 2 Canada Calgary Foothills SC
11 4 Marie-Mychèle Métivier (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (16 tuổi) 9 6 Canada Armada Chaudière-Est
12 2HV Simmrin Dhaliwal (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (17 tuổi) 9 0 Canada Vancouver Whitecaps Girls Elite
13 3TV Avery Lakeman (1998-03-16)16 tháng 3, 1998 (15 tuổi) 2 0 Canada Edmonton Drillers
14 3TV Sarah Stratigakis (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (15 tuổi) 8 0 Canada Woodbridge SC
15 4 Emily Borgmann (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (16 tuổi) 9 5 Canada Burlington SC
16 4 Anyssa Ibrahim (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (15 tuổi) 2 0 Canada Soccer Terrebonne
17 4 Gabrielle Carle (1998-12-10)10 tháng 12, 1998 (15 tuổi) 4 0 Canada Chaudière-Est
18 1TM Devon Kerr (1997-07-03)3 tháng 7, 1997 (16 tuổi) 2 0 Canada Glen Shields SC
19 3TV Nahida Baalbaki (1999-08-15)15 tháng 8, 1999 (14 tuổi) 0 0 Canada Lakeshore SC
20 2HV Mika Richards (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (16 tuổi) 3 0 Canada Brams United
21 1TM Lysianne Proulx (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (14 tuổi) 0 0 Canada CS Roussillon

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jorge Vilda[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Elena de Toro (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Tây Ban Nha FF La Solana
2 2HV Nuría Garrote (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
3 2HV Beatriz Beltrán (1997-12-10)10 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
4 2HV Silvia Mérida (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (16 tuổi) Tây Ban Nha Atletico Benamiel CF
5 2HV Rocío Gálvez (1997-04-15)15 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Betis
6 3TV Pilar Garrote (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
7 4 Nahikari García (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad
8 4 Mireya García (1997-08-13)13 tháng 8, 1997 (16 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla FC
9 3TV Patri Guijarro (1998-05-17)17 tháng 5, 1998 (15 tuổi) Tây Ban Nha UD Collerense
10 4 Andrea Falcón (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
11 4 Carmen Menayo (1998-04-14)14 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Tây Ban Nha Puebla de la Calzada FF
12 4 Laura Ortega (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
13 1TM Marta Alemany (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (15 tuổi) Tây Ban Nha UE L'Estartit
14 3TV Aitana Bonmati (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (16 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
15 2HV Cintia Montagut (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Tây Ban Nha Valencia CF
16 2HV Queralt Gómez (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
17 3TV Sandra Hernández (1997-05-25)25 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Tây Ban Nha CE Sant Gabriel
18 4 Laura Domínguez (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (16 tuổi) Tây Ban Nha Madrid CFF
19 3TV Maite Oroz (1998-03-25)25 tháng 3, 1998 (15 tuổi) Tây Ban Nha CA Osasuna
20 3TV Angeles Carrión (1997-02-22)22 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Tây Ban Nha CFF Albacete
21 1TM Cristina Portomene (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Tây Ban Nha CD Trobajo del Camino

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Jitka Klimková[13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Emma Fulbrook (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (16 tuổi) New Zealand Waterside Karori AFC
2 2HV Geena Gross (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (16 tuổi) New Zealand Suburbs FC
3 2HV Hope Gilchrist (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (16 tuổi) New Zealand Waterside Karori AFC
4 2HV Elizabeth Anton (1998-12-12)12 tháng 12, 1998 (15 tuổi) New Zealand Lynn-Avon United
5 2HV Hanna English (1997-06-02)2 tháng 6, 1997 (16 tuổi) New Zealand Dunedin Technical
6 3TV Isabella Coombes (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (16 tuổi) New Zealand Claudelands Rovers
7 3TV Bella Kingi (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (16 tuổi) New Zealand Lynn-Avon United
8 3TV Daisy Cleverley (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (16 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
9 4 Martine Puketapu (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (16 tuổi) New Zealand Three Kings United
10 4 Jade Parris (1997-09-26)26 tháng 9, 1997 (16 tuổi) New Zealand Metro FC
11 4 Emily Oosterhof (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (17 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
12 2HV Sophie Stewart-Hobbs (1998-05-09)9 tháng 5, 1998 (15 tuổi) New Zealand Papamoa FC
13 4 Paige Satchell (1998-04-10)10 tháng 4, 1998 (15 tuổi) New Zealand Rotorua United
14 2HV Karin Ingram (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (16 tuổi) New Zealand Đại học Massey
15 3TV Ashley Arquette (1997-12-26)26 tháng 12, 1997 (16 tuổi) New Zealand Halswell United
16 4 Sarah Morton (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (15 tuổi) New Zealand Maycenvale United
17 3TV Deven Jackson (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (15 tuổi) New Zealand Lynn-Avon United
18 3TV Isabella Richards (1997-07-06)6 tháng 7, 1997 (16 tuổi) New Zealand Three Kings United
19 4 Tayla Christensen (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (16 tuổi) New Zealand Claudelands Rovers
20 1TM Emily Hanrahan (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (16 tuổi) New Zealand Claudelands Rovers
21 1TM Abigail Roper (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (17 tuổi) New Zealand Fencibles United

Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Julio Gómez[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Heidi Salas (1999-03-20)20 tháng 3, 1999 (14 tuổi) Paraguay Club Cerro Porteño
2 2HV Yennifer Alvarez (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (17 tuổi) Paraguay Club Cerro Porteño
3 2HV Sheryl Barrios (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
4 2HV Natalia Genes (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (17 tuổi) Paraguay CS Limpeño
5 2HV Analia Torres (1997-07-26)26 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
6 3TV Lorena Alonso (1998-04-01)1 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
7 3TV Fanny Godoy (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (16 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
8 3TV Jessica Aquino (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Paraguay Colegio Natividad de Maria
9 4 Jessica Martínez (1999-06-14)14 tháng 6, 1999 (14 tuổi) Paraguay Club Olimpia
10 3TV Magali Brizuela (1997-07-16)16 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Paraguay Club Cerro Porteño
11 4 Griselda Garay (1997-12-11)11 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
12 1TM Diana Salinas (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (16 tuổi) Paraguay CS Limpeño
13 2HV Alexandra Perrone (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (16 tuổi) Paraguay Colegio Cristo Rey
14 4 Abdara Yubi (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (16 tuổi) Paraguay Colegio del Sol
15 3TV Gabriela Amarilla (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Paraguay Club Cerro Porteño
16 4 Amara Safuan (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Paraguay Colegio del Sol
17 3TV Camila Gonzalez (1999-04-09)9 tháng 4, 1999 (14 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
18 3TV Shirley Lopez (1997-06-26)26 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Paraguay Club Olimpia
19 3TV Evelyn Vera (1998-07-07)7 tháng 7, 1998 (15 tuổi) Paraguay Sportivo Luqueño
20 3TV Laurie Cristaldo (1997-05-04)4 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
21 1TM Natasha Martinez (2000-07-17)17 tháng 7, 2000 (13 tuổi) Paraguay Club Olimpia

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

[15] Huấn luyện viên: Takakura Asako[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Matsumoto Mamiko (1997-10-09)9 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản Urawa Reds Diamonds
2 2HV Matsubara Shiho (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản Cerezo Osaka
3 2HV Kitagawa Hikaru (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
4 2HV Hashinuma Maho (1997-09-09)9 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
5 2HV Ichise Nana (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
6 2HV Miyagawa Asato (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Nhật Bản NTV Menina
7 4 Kobayashi Rikako (1997-07-21)21 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
8 3TV Hasegawa Yui (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
9 4 Kamogawa Miho (1997-08-27)27 tháng 8, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản JEF United Ichihara Chiba
10 3TV Sugita Hina (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Nhật Bản Fujieda Junshin HS
11 3TV Nishida Meika (1997-11-16)16 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản Cerezo Osaka
12 1TM Asano Natsumi (1997-04-14)14 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
13 4 Kono Fuka (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (16 tuổi) Nhật Bản Fujieda Junshin HS
14 4 Okuma Rana (1998-12-23)23 tháng 12, 1998 (15 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
15 3TV Nagano Fuka (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (15 tuổi) Nhật Bản Urawa Reds Diamonds
16 2HV Endo Yu (1997-10-29)29 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản Urawa Reds Diamonds
17 2HV Minami Moeka (1998-12-07)7 tháng 12, 1998 (15 tuổi) Nhật Bản Urawa Reds Diamonds
18 3TV Sato Mizuka (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (15 tuổi) Nhật Bản JEF United Ichihara Chiba
19 3TV Hiratsuka Maki (1998-08-11)11 tháng 8, 1998 (15 tuổi) Nhật Bản Seinan FC
20 4 Saihara Mizuki (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Nhật Bản Angeviolet Hiroshima
21 1TM Morita Yukari (1997-02-05)5 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Nhật Bản Osaka Toin

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Emily Alvarado (1998-06-09)9 tháng 6, 1998 (15 tuổi) Hoa Kỳ Texas Rush
2 2HV Miriam Garcia (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (16 tuổi) México Jalisco
3 2HV Vanessa Flores (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Hoa Kỳ Albion Hurricanes FC
4 2HV Rebeca Bernal (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (16 tuổi) México ITESM Monterrey
5 2HV Kimberly Rodriguez (1999-03-26)26 tháng 3, 1999 (14 tuổi) Hoa Kỳ Texas Rush
6 3TV Eva Gonzalez (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Hoa Kỳ Dallas Texans
7 3TV Janae Gonzalez (1997-03-03)3 tháng 3, 1997 (17 tuổi) Hoa Kỳ Southern California Blues
8 3TV Cinthia Huerta (1998-04-29)29 tháng 4, 1998 (15 tuổi) México Macrosoccer Femenil AC
9 4 Aylin Villalobos (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Hoa Kỳ El Pasco Galacticas FC
10 3TV Belen Cruz (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (15 tuổi) México Tigres de Acapulco
11 4 Jacqueline Crowther (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (16 tuổi) Hoa Kỳ Legends FC
12 1TM Miriam Aguirre (1999-01-29)29 tháng 1, 1999 (15 tuổi) México Macrosoccer Femenil AC
13 2HV Monica Rodriguez (1998-08-03)3 tháng 8, 1998 (15 tuổi) México Galeana Morelos
14 2HV Arlett Tovar (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (16 tuổi) México CD Chivas del Guadalajara
15 2HV Gabriela Martinez (1997-03-25)25 tháng 3, 1997 (16 tuổi) México Escuela Americana Tampico
16 3TV Rubi Villegas (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (16 tuổi) México ITESM Puebla
17 3TV Natalia Villareal (1998-03-19)19 tháng 3, 1998 (15 tuổi) México Nuevo León
18 3TV Montserrat Hernandez (1999-06-26)26 tháng 6, 1999 (14 tuổi) México CSD Atlas
19 4 Jaquelin Garcia (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (16 tuổi) México Lagartos FC
20 1TM Renata Masciarelli (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (17 tuổi) México CD Chivas del Guadalajara
21 4 Viridiana Salazar (1998-01-02)2 tháng 1, 1998 (16 tuổi) México Quintana Roo

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cao Hồng[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Phan Tinh Oánh (1998-08-07)7 tháng 8, 1998 (15 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
2 2HV Vương Oánh (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
3 3TV Vạn Như Ý (1997-09-30)30 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
4 3TV Lưu Mộng Tuyết (1997-10-09)9 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
5 4 Triệu Vũ Hân (1998-04-29)29 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Trung Quốc Thiểm Tây Quốc Lực
6 2HV Hồ Viễn Hân (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Trung Quốc Hồ Bắc
7 3TV Từ Giai Mộng (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (15 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
8 3TV Lưu Tĩnh (1998-04-28)28 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Trung Quốc Thiểm Tây Quốc Lực
9 3TV Lưu Ngạn (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
10 4 Ngũ Duyệt (1997-07-12)12 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Trung Quốc An Huy Cửu Phương
11 3TV Tiêu Tĩnh Phương (1997-08-11)11 tháng 8, 1997 (16 tuổi) Trung Quốc Hồ Bắc
12 4 Diêu Vĩ (1997-09-01)1 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Trung Quốc Hồ Bắc
13 2HV Phạm Vũ Thu (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Trung Quốc Giang Tây Liên Thành
14 3TV Thang Huy (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Trung Quốc Hàng Châu Lục Thành
15 2HV Trần Ngọc Đan (1997-10-05)5 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Trung Quốc Quảng Đông
16 3TV Vương Tuyết Đình (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
17 2HV Thôi Vũ Hàm (1997-10-13)13 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
18 1TM Bành Thi Mộng (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (15 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
19 3TV Tần Mạn Mạn (1997-03-11)11 tháng 3, 1997 (17 tuổi) Trung Quốc Hồ Bắc
20 2HV Đại Trần Dĩnh (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Trung Quốc Hồ Bắc
21 1TM Mã Lệ (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Fabian Taborda[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mónica Flórez (1997-11-17)17 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Colombia Club Gol Star
2 2HV Mayra Valencia (1997-09-18)18 tháng 9, 1997 (16 tuổi) Colombia Escuela Iván Darío Restrepo
3 2HV Andrea Malagon (1997-06-13)13 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Colombia LF Meta
4 2HV Ailyn Quiñones (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Colombia CD Generaciones Palmiranas
5 2HV Sara Paez (1998-06-10)10 tháng 6, 1998 (15 tuổi) Colombia Club Real Pasión
6 2HV Nancy Acosta (1998-12-11)11 tháng 12, 1998 (15 tuổi) Colombia Club Futuro Soccer
7 3TV Maria Hurtado (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Colombia Club Molino Viejo
8 3TV Myriam Alonso (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (16 tuổi) Colombia Club Besser
9 4 Valentina Restrepo (1997-08-30)30 tháng 8, 1997 (16 tuổi) Colombia CD Formas Íntimas
10 3TV Angie Ortiz (1997-07-18)18 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Colombia LF Tolima
11 4 Leidy Aspirilla (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Colombia CD Generaciones Palmiranas
12 1TM Camila Arias (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (15 tuổi) Colombia LF Tolima
13 4 Valentina Carvajal (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Colombia CD Carlos Sarmiento Lora
14 2HV Sara Pulecio (1998-09-27)27 tháng 9, 1998 (15 tuổi) Colombia Club Gol Star
15 3TV Aura Hoyos (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (15 tuổi) Colombia CD Formas Íntimas
16 3TV Natalia Carabali (1997-04-16)16 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Colombia Club Toritos
17 3TV Andrea Rodriguez (1997-07-06)6 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Colombia Club AFFYR
18 4 Angie Castañeda (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Colombia Club Boca Xeneises
19 3TV Angie Rodriguez (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Colombia Club Cota
20 3TV Natalia Acuña (1998-09-26)26 tháng 9, 1998 (15 tuổi) Colombia Club Futuro Soccer
21 1TM Sthefany Perlaza (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (17 tuổi) Colombia CD Generaciones Palmiranas

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nikyu Bala[20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mercy Vincent (1998-05-19)19 tháng 5, 1998 (15 tuổi) Nigeria Kogi Confluence FC
2 2HV Mary Ologbosere (1999-05-18)18 tháng 5, 1999 (14 tuổi) Nigeria Ibom Angels FC
3 2HV Patience Dike (1999-10-11)11 tháng 10, 1999 (14 tuổi) Nigeria COD United FC
4 3TV Ihuoma Onyebuchi (1997-12-10)10 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Nigeria Rivers Angels F.C.
5 2HV Ugochi Emenayo (1997-12-20)20 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Nigeria Nasarawa Amazons
6 2HV Esther Elijah (1998-02-06)6 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Nigeria Osun Babes FC
7 4 Vivian Ikechukwu (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (16 tuổi) Nigeria Real Dinamo FC
8 3TV Joy Bokiri (1999-12-29)29 tháng 12, 1999 (14 tuổi) Nigeria Bayelsa Queens
9 3TV Aminat Yakubu (1997-12-25)25 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Nigeria Rivers Angels F.C.
10 3TV Tessy Biahwo (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Nigeria Delta Queens F.C.
11 2HV Faith Alex (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (15 tuổi) Nigeria Pelican Stars FC
12 2HV Joy Duru (1999-12-23)23 tháng 12, 1999 (14 tuổi) Nigeria Nasarawa Amazons
13 2HV Ayomide Anibaba (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Nigeria FC Robo
14 4 Rasheedat Ajibade (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (14 tuổi) Nigeria FC Robo
15 4 Uchenna Kanu (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (16 tuổi) Nigeria Pelican Stars FC
16 1TM Fubiana Briggs (1999-12-23)23 tháng 12, 1999 (14 tuổi) Nigeria Pelican Stars FC
17 2HV Augustar Mene (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (16 tuổi) Nigeria Nasarawa Amazons
18 4 Cynthia Aku (1999-12-31)31 tháng 12, 1999 (14 tuổi) Nigeria Rivers Angels F.C.
19 4 Chinwendu Ihezuo (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (16 tuổi) Nigeria Pelican Stars FC
20 3TV Eluemunor Ijeh (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (16 tuổi) Nigeria Delta Queens F.C.
21 1TM Onyinyechukwu Okeke (1998-08-17)17 tháng 8, 1998 (15 tuổi) Nigeria Inneh Queens FC

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fedefutbol anuncia lista oficial de la Selección Sub 17 Femenina”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ “Venezuela – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
  3. ^ “Dal 15 marzo il Mondiale in Costa Rica: ecco le 21 Azzurine convocate” (bằng tiếng Ý). www.figc.it. Liên đoàn bóng đá Ý. ngày 28 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2014. Truy cập 7 tháng 3 năm 2014.
  4. ^ “Italy – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập 7 tháng 3 năm 2014.
  5. ^ “Zambia– Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
  6. ^ “Ghana – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
  7. ^ “Ghana includes youngest player at World Cup in squad”. www.ghanafa.org. Hiệp hội bóng đá Ghana. 7 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2014. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
  8. ^ “Squad list”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  9. ^ “Korea DPR – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
  10. ^ “Canada W17 squad named for FIFA U-17 Women's World Cup”. canadasoccer.com. Hiệp hội bóng đá Canada. 4 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
  11. ^ “Canada – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
  12. ^ “Spain U-17 Squad List”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  13. ^ “U-17 squad named for Costa Rica”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  14. ^ “Paraguay U-17 Women's World Cup 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  15. ^ http://www.jfa.jp/eng/national_team/u17w/member/
  16. ^ “Japan squad for Women's U-17 World Cup announced”. JFA. ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2014.
  17. ^ “México U-17 Women's World Cup”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  18. ^ “China U-17 Women's World Cup”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  19. ^ Selección Femenina Sub-17 retoma trabajos para afrontar el Mundial
  20. ^ “Nigeria – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
10 địa điểm du lịch đáng đi tại Việt Nam trong dịp Tết
10 địa điểm du lịch đáng đi tại Việt Nam trong dịp Tết
Tết là thời điểm chúng ta nghỉ ngơi sau một năm làm việc căng thẳng. Ngoài việc về quê thăm hỏi họ hàng thì thời gian còn lại mọi người sẽ chọn một điểm để du lịch cùng gia đình. Nếu bạn không muốn đi nước ngoài thì ở trong nước cũng sẽ có rất nhiều điểm đẹp không thua kém bất cứ nơi nào trên thế giới. Bạn đã khám phá chưa?
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Phiên bản 2.4 này mang đến khá nhiều sự thú vị khi các buff la hoàn chủ yếu nhắm đến các nhân vật đánh thường
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao là của một linh hồn tội lỗi đã phải chịu đựng rất nhiều đau khổ
Download anime Plunderer Vietsub
Download anime Plunderer Vietsub
Alcia, một thế giới bị chi phối bởi những con số, mọi người dân sinh sống tại đây đều bị ép buộc phải “count” một thứ gì đó