2010 FIFA U-17 Women's World Cup - Trinidad & Tobago | |
---|---|
![]() Biểu trưng chính thức của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Trinidad và Tobago |
Thời gian | 5 – 25 tháng 9 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 125 (3,91 bàn/trận) |
Số khán giả | 141.622 (4.426 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2010 là lần thứ hai Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới được tổ chức. Giải diễn ra tại Trinidad và Tobago từ 5 tới 25 tháng 9 năm 2010. Mười sáu đội, bao gồm đại diện từ cả sáu liên đoàn, đã tham dự vòng chung kết, trong đó Trinidad và Tobago có một suất với tư cách là chủ nhà.
Vào ngày 30 tháng 6 năm 2010, Tổng thống Nigeria Goodluck Jonathan thông báo sẽ cấm Liên đoàn bóng đá Nigeria tham gia FIFA hai năm.[2] Tuy nhiên lệnh cấm bị dỡ bỏ ngày 5 tháng 7 năm 2010.[3]
Lễ bốc thăm vòng bảng diễn ra ngày 5 tháng 10 năm 2010 ở Port of Spain, Trinidad và Tobago.[4] Các trận đấu quyết định ở vòng bảng là:
Nếu có nhiều hơn hai đội vẫn hòa sau đó:
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 3 | +7 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC−4).
Nigeria ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Ngozi Okobi ![]() Francisca Ordega ![]() |
Chi tiết | Kim Su Gyong ![]() Kim Kum-Jong ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Diarra Simmons ![]() Liana Hinds ![]() |
Chi tiết | Iona Rothfeld ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Kum-Jong ![]() Pong Son Hwa ![]() |
Chi tiết |
Trinidad và Tobago ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Liana Hinds ![]() |
Chi tiết | Francisca Ordega ![]() Loveth Ayila ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Su-Gyong ![]() |
Chi tiết |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 22 | 1 | +21 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 13 | −8 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 17 | −15 | 0 |
Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC−4).
Nam Phi ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Seoposenwe ![]() |
Chi tiết | Yeo Min-Ji ![]() Shin Dam-Yeong ![]() |
Đức ![]() | 10–1 | ![]() |
---|---|---|
Lotzen ![]() Malinowski ![]() Leupolz ![]() Petermann ![]() Seoposenwe ![]() |
Chi tiết | Seoposenwe ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Kim Na-Ri ![]() Yeo Min-Ji ![]() Kim Da-Hye ![]() Lee Yoo-Na ![]() |
Chi tiết | Pina ![]() |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 3 | +6 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 4 | +9 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 | −6 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC−4).
New Zealand ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Loye ![]() |
Chi tiết | Viso ![]() |
New Zealand ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Loye ![]() |
Chi tiết | Gili ![]() Mérida ![]() Lázaro ![]() |
Nhật Bản ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Kyōkawa ![]() Tanaka Y. ![]() Yokoyama ![]() Nagashima ![]() |
Chi tiết |
Venezuela ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Alvarado ![]() |
Chi tiết | Lázaro ![]() |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 3 |
Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC−4).
Cộng hòa Ireland ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Killeen ![]() |
Chi tiết | Glaucia ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Killeen ![]() |
Chi tiết |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
16 tháng 9 - Marabella | ||||||||||
![]() | 5 | |||||||||
21 tháng 9 - Arima | ||||||||||
![]() | 6 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
17 tháng 9 - Couva | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
25 tháng 9 - Port of Spain | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 (5) | |||||||||
16 tháng 9 - Marabella | ||||||||||
![]() | 3 (4) | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
21 tháng 9 - Couva | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
17 tháng 9 - Arima | ||||||||||
![]() | 2 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 1 | |||||||||
25 tháng 9 - Port of Spain | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
Nigeria ![]() | 5 – 6 (a.e.t.) | ![]() |
---|---|---|
Ayila ![]() Eyebhoria ![]() Okobi ![]() |
Chi tiết | Lee Geum-Min ![]() Yeo Min-Ji ![]() Kim A-Reum ![]() |
Đức ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kim Kum-Jong ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
O'Sullivan ![]() |
Chi tiết | Naomoto ![]() Yokoyama ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Yeo Min-Ji ![]() Joo Soo-Jin ![]() |
Chi tiết | Sampedro ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Kim Kum-Jong ![]() |
Chi tiết | Takagi ![]() Yokoyama ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Pinel ![]() |
Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 3–3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Lee Jung-eun ![]() Kim A-Reum ![]() Lee So-Dam ![]() |
Chi tiết | Naomoto ![]() Tanaka Y. ![]() Katō ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Lee Jung-eun ![]() Yeo Min-Ji ![]() Lee So-Dam ![]() Kim Da-Hye ![]() Kim A-Reum ![]() Jang Sel-Gi ![]() |
5–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2010 |
---|
![]() Hàn Quốc Lần thứ 1 |
Quả bóng vàng | Quả bóng bạc | Quả bóng đồng |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Chiếc giày vàng | Chiếc giày bạc | Chiếc giày đồng |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Giải phong cách FIFA | Găng tay vàng |
---|---|
![]() |
![]() |
|
|
|
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)