Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2012

Dưới đây là danh sách cầu thủ dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2012 tại Azerbaijan. Mỗi đội tuyển tham dự trình lên FIFA danh sách 21 cầu thủ, trong đó có ít nhất ba thủ môn.[1] Danh sách các đội được công bố ngày 14 tháng 9 năm 2012.[2]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Azerbaijan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Sissy Raith[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aytaj Sharifova (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (15 tuổi) Azerbaijan BTI
2 2HV Zhala Mahsimova (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Azerbaijan Shahdag Samur
3 3TV Zhala Mammadova (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (15 tuổi) Azerbaijan Fidan
4 2HV Laman Baghirova (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Azerbaijan Sumgayit
5 2HV Nargiz Omarova (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Azerbaijan Fidan
6 3TV Maia Dangadze (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Azerbaijan Qax
7 2HV Amina Heydarova (c) (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Azerbaijan Fidan
8 4 Aliya Valiyeva (1995-01-14)14 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Azerbaijan BTI
9 3TV Sevinj Gurbanova (1996-11-12)12 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Thụy Điển Nyköping
10 3TV Nigar Jalilli (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (15 tuổi) Azerbaijan Fidan
11 2HV Shafag Nasirova (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Azerbaijan Sumgayit
12 1TM Gunay Ismayilova (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (14 tuổi) Azerbaijan Fidan
13 3TV Aysun Aliyeva (1997-07-19)19 tháng 7, 1997 (15 tuổi) Azerbaijan BTI
14 2HV Suheyla Iltar (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (15 tuổi) Đức Grün-Weiss Neukolin
15 2HV Kamilla Mammadova (1996-08-31)31 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Azerbaijan BTI
16 4 Melis Sarialtin (1996-01-14)14 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Đức 1. FC Köln
17 2HV Olya Shioshvili (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Azerbaijan Sumgayit
18 3TV Leila Solmaz (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Đức VfB Stuttgart
19 4 Susan Mansimova (1997-09-09)9 tháng 9, 1997 (15 tuổi) Azerbaijan BTI
20 3TV Sabrina Ronaghi (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Đức FFC Wacker München
21 1TM Hulya Cin (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Đức 1817 Mainz

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bryan Rosenfeld[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kailen Sheridan (1995-07-16)16 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Canada Pickering SC
2 2HV Lindsay Agnew (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Ohio Premier Eagles
3 2HV Madeline Iozzi (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Canada Pickering SC
4 4 Summer Clarke (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Canada Richmond Selects
5 3TV Rebecca Quinn (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Canada Erin Mills SC
6 2HV Amanpreet Shergill (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (16 tuổi) Canada Vancouver Whitecaps
7 3TV Ashley Lawrence (c) (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Canada Erin Mills SC
8 4 Jasmin Dhanda (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Canada Vancouver Whitecaps
9 4 Amandine Pierre-Louis (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Canada Soccer St. Leonard
10 3TV Valerie Sanderson (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Canada FC Boisbriand
11 4 Nichelle Prince (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Canada Pickering SC
12 2HV Kadeisha Buchanan (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Canada Erin Mills SC
13 3TV Lizzy Raben (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Colorado Rush
14 2HV Rebecca Pongetti (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Canada Oakville Blue Stars
15 2HV Victoria Pickett (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Canada Glen Shields Sun Devils
16 3TV Emily Pietrangelo (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Canada Erin Mills SC
17 3TV Jordyn Listro (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Canada Brams United
18 1TM Taylor Bucklin (1995-03-17)17 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ CFC United
19 2HV Nicole Loncar (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Canada Brams United
20 2HV Larisa Staub (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Canada Southwest United
21 1TM Maryse Bard-Martel (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Canada FC Boisbriand

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Fabian Taborda[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lissa Cardoza (1995-09-04)4 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Colombia CD Generaciones Palmiranas
2 2HV Diana Duarte (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (16 tuổi) Colombia Club Gol Star
3 2HV Ana Elena Verdeza (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Colombia Elite
4 3TV Estefania Botero (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Colombia Club Molino Viejo
5 2HV Mariandrea Otero (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Colombia Club Gol Star
6 4 Dayana Castillo (c) (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Colombia Elite
7 3TV Daniela Tamayo (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (16 tuổi) Colombia Nacional
8 3TV Carolina Arbeláez (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Colombia CD Formas Íntimas
9 4 Pamela Penaloza (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (15 tuổi) Colombia Club Cota
10 3TV Leicy Santos (1996-05-16)16 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Colombia Club Besser
11 4 Nicole Regnier (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (17 tuổi) México Atlas
12 1TM Angie Mina (1996-02-06)6 tháng 2, 1996 (16 tuổi) Colombia CD Sarmiento Lora
13 3TV Laura Aguirre (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Colombia CD Formas Íntimas
14 4 Juliana Ocampo (1996-05-15)15 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Colombia Club Gol Star
15 2HV Maria Jaramillo (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (16 tuổi) Hoa Kỳ Michigan Gators
16 3TV Anyella Martinez (1995-02-23)23 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Colombia City Futbol
17 3TV Maria Villa (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Colombia Talentos Caldas
18 4 Gabriela Maldonado (1996-11-25)25 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Colombia Club Gol Star
19 3TV Marcela Restrepo (1995-11-10)10 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Colombia CD Generaciones Palmiranas
20 3TV Karen Gutierrez (1995-10-08)8 tháng 10, 1995 (16 tuổi) Colombia El Popular
21 1TM Valentina Tabares (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Colombia Talentos Caldas

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Peter Dedevbo[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gift Andy (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Nigeria Nasarawa Amazons
2 2HV Sarah Nnodim (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Nigeria Adamawa Queens
3 2HV Hauwa Abdullahi (1996-11-04)4 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Nigeria FCT Queens
4 3TV Oluchi Ofoegbu (1995-07-20)20 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Nigeria Pelican Stars
5 2HV Ugochi Emenayo (1997-12-20)20 tháng 12, 1997 (14 tuổi) Nigeria Nasarawa Amazons
6 3TV Ihuoma Onyebuchi (1997-12-10)10 tháng 12, 1997 (14 tuổi) Nigeria Rivers Angels
7 3TV Chidinma Edeji (1995-12-15)15 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Nigeria Bayelsa Queens
8 3TV Joy Bokiri (1998-12-29)29 tháng 12, 1998 (13 tuổi) Nigeria Bayelsa Queens
9 4 Aminat Yakubu (1997-12-25)25 tháng 12, 1997 (14 tuổi) Nigeria Robo
10 3TV Tessy Biahwo (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (14 tuổi) Nigeria Kogi Cone
11 4 Yetunde Adeboyejo (1996-05-25)25 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Nigeria Inneh Queens
12 1TM Sandra Chiichii (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (14 tuổi) Nigeria Ibom Angels
13 4 Mabel Effiom (1995-06-10)10 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Nigeria Ibom Angels
14 4 Halimatu Ayinde (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Nigeria Amazons Queens
15 2HV Victoria Aidelomon (c) (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Nigeria Pelican Stars
16 4 Jiroro Idike (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Nigeria Delta Queens
17 2HV Iheoma Amos (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Nigeria Inneh Queens
18 2HV Ebere Okoye (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Nigeria Inneh Queens
19 4 Chinwendu Ihezuo (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (15 tuổi) Nigeria Pelican Stars
20 3TV Eluemunor Ijeh (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (14 tuổi) Nigeria Delta Queens
21 1TM Rita Obeni (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Nigeria Kogi Confluence

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Guy Ferrier[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Romane Bruneau (1996-08-27)27 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Pháp ESOF Vendée La Roche-sur-Yon
2 2HV Amandine Blanc (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (16 tuổi) Pháp FCF Monteux-Vaucluse
3 3TV Ophelie Gahery (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Pháp Le Mans FC
4 3TV Aissatou Tounkara (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Pháp FCF Juvisy
5 2HV Griedge Mbock Bathy (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Pháp EA Guingamp
6 3TV Candice Gherbi (1995-09-05)5 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Pháp AS Saint-Etienne
7 4 Lea Declercq (1995-05-12)12 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Pháp FCF Hénin-Beaumont
8 3TV Laura Blanchard (1995-08-03)3 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Pháp Dijon FCO
9 4 Kadidiatou Diani (1995-04-01)1 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Pháp FCF Juvisy
10 3TV Sandie Toletti (c) (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Pháp Montpellier HSC
11 4 Pauline Cousin (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Pháp FCF Henin-Beaumont
12 4 Laurie Saulnier (1995-05-08)8 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Pháp FCF Monteux-Vaucluse
13 2HV Marion Romanelli (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Pháp FCF Monteux-Vaucluse
14 3TV Ghoutia Karchouni (1995-05-29)29 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Pháp Olympique Lyonnais
15 2HV Noemie Carage (1996-09-09)9 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Pháp Olympique Lyonnais
16 1TM Claire Jacob (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Pháp Arras FCF
17 3TV Alexandra Atamaniuk (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Pháp FC Vendenheim
18 3TV Onema Geyoro (1997-07-02)2 tháng 7, 1997 (15 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
19 3TV Juliane Gathrat (1996-08-24)24 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Pháp AS Algrange
20 3TV Delphine Cascarino (1997-02-05)5 tháng 2, 1997 (15 tuổi) Pháp Olympique Lyonnais
21 1TM Cindy Perrault (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Pháp Olympique Lyonnais

Gambia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Buba Jallow[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aminata Gaye (1996-03-03)3 tháng 3, 1996 (16 tuổi) Gambia Interior
2 2HV Amie Jarju (c) (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Gambia Interior
3 2HV Anna Nyassi (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (16 tuổi) Gambia Armed Forces
4 2HV Mariama Bojang (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (14 tuổi) Gambia Red Scorpions
5 3TV Binta Colley (1997-10-11)11 tháng 10, 1997 (14 tuổi) Gambia Abuko United FC
6 3TV Ndey Beyai (1996-11-22)22 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Gambia Abuko United FC
7 3TV Fatou Darboe (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (14 tuổi) Gambia Interior
8 4 Penda Bah (1998-08-17)17 tháng 8, 1998 (14 tuổi) Gambia Makasutu
9 3TV Sainey Sissohore (1998-12-30)30 tháng 12, 1998 (13 tuổi) Gambia Abuko United FC
10 4 Adama Tamba (1998-08-29)29 tháng 8, 1998 (14 tuổi) Gambia Red Scorpions
11 2HV Awa Tamba (1998-08-29)29 tháng 8, 1998 (14 tuổi) Gambia Red Scorpions
12 4 Awa Demba (1997-08-09)9 tháng 8, 1997 (15 tuổi) Gambia Interior
13 3TV Maria Camara (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (14 tuổi) Gambia Red Scorpions
14 3TV Veronic Malack (1997-12-25)25 tháng 12, 1997 (14 tuổi) Gambia Interior
15 3TV Fatoumata Gibba (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Gambia Armed Forces
16 2HV Serreh Jatta (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (15 tuổi) Gambia Interior
17 2HV Fatou Fatty (1997-11-11)11 tháng 11, 1997 (14 tuổi) Gambia Red Scorpions
18 1TM Mariama Ceesay (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (14 tuổi) Gambia Red Scorpions
19 3TV Metta Sanneh (1998-02-10)10 tháng 2, 1998 (14 tuổi) Gambia Makasutu
20 4 Isatou Jallow (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (14 tuổi) Gambia Interior
21 1TM Fatim Jawara (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (15 tuổi) Gambia Red Scorpions

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hwang Yong Bong[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jang Yong Sim (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido
2 2HV Kim Un I (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
3 2HV Pak Sun Gyong (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
4 2HV Choe Sol Gyong (1996-09-14)14 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
5 3TV Kim Hyang Ran (1995-01-22)22 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4
6 2HV Kim Hyang-mi (1995-09-01)1 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kalmaegi
7 3TV Choe Yun Gyong (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4
8 3TV Choe Hyang Mi (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
9 3TV Ri Hyang Sim (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
10 4 Ri Un Sim (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4
11 3TV Kim Phyong Hwa (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwangryongsan
12 2HV Jon So Yon (1996-07-25)25 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4
13 4 Jo Ryon Hwa (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido
14 3TV Ri Kum-suk (1995-12-07)7 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
15 3TV Choe Chung Bok (c) (1996-07-03)3 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4
16 3TV Ri Un Yong (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
17 3TV Kim Un Hwa (1996-08-28)28 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Mangyongbong
18 1TM Rim Yong Hwa (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
19 4 Ri Kyong Hyang (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4
20 4 Kim So Hyang (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
21 1TM Jong Un Ha (1996-02-23)23 tháng 2, 1996 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Albertin Montoya[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jane Campbell (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Concorde Fire South
2 4 Emily Bruder (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Utah Avalanche
3 2HV Brittany Basinger (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ FC Virginia
4 3TV Joanna Boyles (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Hoa Kỳ Chelsea Ladies
5 2HV Maddie Bauer (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Slammers FC
6 4 Summer Green (1995-05-02)2 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Michigan Hawks
7 2HV Gabbi Miranda (1995-09-27)27 tháng 9, 1995 (16 tuổi) Hoa Kỳ Colorado Rush
8 4 Amber Munerlyn (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ So Cal Blues
9 3TV Lauren Kaskie (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Heat FC
10 3TV Morgan Andrews (c) (1995-03-25)25 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ FC Stars of Mass
11 3TV Toni Payne (1995-04-22)22 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Concorde Fire
12 2HV Mandy Freeman (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Coral Springs Utd.
13 2HV Lizzy Raben (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Colorado Rush
14 2HV Morgan Reid (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Chelsea Ladies
15 2HV Claire Wagner (1995-07-15)15 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Chelsea Ladies
16 3TV Morgan Stanton (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Colorado Rush
17 3TV Andi Sullivan (1995-12-20)20 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Hoa Kỳ Bethesda SC
18 1TM Cassie Miller (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Sereno FC
19 4 Maggie Purce (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Freestate Soccer
20 1TM Morgan Stearns (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ McLean MPS Power
21 4 Darian Jenkins (1995-01-05)5 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Sparta SC

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Edvaldo Erlacher[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nicole Nascimento de Medeiros (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Brasil Botafogo
2 2HV Julia Bianchi (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (14 tuổi) Brasil Kindermann
3 3TV Andressa dos Santos Soares (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Brasil Assai
4 2HV Caroline dos Santos Gomes (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Brasil Porto Alegre
5 3TV Camila Adriana Rodrigues (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Brasil São Jose
6 2HV Leticia Silva de Albuquerque (1995-05-24)24 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Brasil Kindermann
7 3TV Mayara Andreia Vaz Moreira (1995-04-22)22 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Brasil ESMAC
8 3TV Djenifer Becker (1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Brasil Kindermann
9 4 Byanca Beatriz Alves de Araujo (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Brasil Vasco da Gama
10 3TV Andressa (c) (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Brasil Kindermann
11 3TV Gabrielly Salgado Soares (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Brasil Vasco da Gama
12 1TM Taina Suelen Borges de Oliveira (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Brasil Centro Olímpico
13 4 Monica Danieli Bohm (1996-08-07)7 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Brasil Kindermann
14 4 Maxinny Lucia Pereira Damasceno (1995-02-03)3 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Brasil Buzios
15 3TV Chaiane Locatelli (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Brasil Kindermann
16 2HV Natane Locatelli (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Brasil Kindermann
17 2HV Ana Clara Vale Lopes (1995-05-21)21 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Brasil Vasco da Gama
18 4 Gabrielle Jordão Portilho (1995-07-18)18 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Brasil Kindermann
19 4 Jenyffer Leonela Nascimento de Oliveira (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Brasil Vitória de Santo Antão
20 3TV Brena Carolina Vianna de Oliveira (1996-10-28)28 tháng 10, 1996 (15 tuổi) Brasil Vasco da Gama
21 1TM Ana Beatriz Paredes Ribeiro (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (16 tuổi) Brasil Vasco da Gama

México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cristopher Cuellar[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gabriel Paz (1995-12-21)21 tháng 12, 1995 (16 tuổi) México ITESM Guadalajara
2 2HV Jacqueline Rodriguez (1996-09-07)7 tháng 9, 1996 (16 tuổi) México CEFOR Tequixquiac
3 2HV Jessica Valadez (1995-11-24)24 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Hoa Kỳ Camarillo Eagles
4 2HV Jocelyn Orejel (1996-11-14)14 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Hoa Kỳ So Cal Blues
5 2HV Paulina Solis (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (16 tuổi) México Colegio Once
6 3TV Karla Nieto (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (17 tuổi) México Galeana Morelos
7 4 Taylor Alvarado (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Camarillo Eagles
8 3TV Greta Espinoza (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (17 tuổi) México Juventus Femenil Tijuana
9 4 Luz Duarte (1995-08-29)29 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Lady Jaguars
10 3TV Cynthia Pineda (c) (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Sockers
11 4 Samantha Arellano (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ San Diego Utd
12 1TM Esthefanny Barreras (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Hoa Kỳ Sereno
13 2HV Paola Urbieta (1995-02-16)16 tháng 2, 1995 (17 tuổi) México CEDEFUT Auriazules
14 2HV Fernanda Perez (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (17 tuổi) México Colegio Once
15 3TV Mariana Cadena (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (17 tuổi) México ITESM Monterrey
16 3TV Michelle Gonzalez (1995-07-20)20 tháng 7, 1995 (17 tuổi) México PUMAS UNAM
17 3TV Natalie Rivas (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ Real So Cal
18 4 Hallie Hernandez (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ LA Blues
19 4 Gabriela Alvarez (1996-02-21)21 tháng 2, 1996 (16 tuổi) México Atletico Cora
20 4 Jenny Chiu (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (16 tuổi) Hoa Kỳ El Paso Galaxy
21 1TM Adela Meza (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (16 tuổi) México CEFOR Jaguares

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paul Temple[13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lily Alfed (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (17 tuổi) New Zealand Coastal Spirit FC
2 2HV Meikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (16 tuổi) New Zealand Coastal Spirit FC
3 2HV Laura Merrin (1995-08-12)12 tháng 8, 1995 (17 tuổi) New Zealand Coastal Spirit FC
4 2HV Catherine Bott (c) (1995-04-22)22 tháng 4, 1995 (17 tuổi) New Zealand Lynn-Avon United
5 2HV Emily Jensen (1995-08-22)22 tháng 8, 1995 (17 tuổi) New Zealand Three Kings United
6 3TV Hannah Carlsen (1995-11-25)25 tháng 11, 1995 (16 tuổi) New Zealand Forrest Hill Milford
7 4 Jasmine Pereira (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (16 tuổi) New Zealand Three Kings United
8 3TV Daisy Cleverley (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (15 tuổi) New Zealand Lynn-Avon United
9 4 Martine Puketapu (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (15 tuổi) New Zealand Three Kings United
10 3TV Emma Fletcher (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Canada Vancouver Whitecaps FC
11 4 Briar Palmer (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (17 tuổi) New Zealand Waterside Karori AFC
12 2HV Megan Robertson (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (17 tuổi) New Zealand Waterside Karori AFC
13 2HV Megan Lee (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ LSU Tigers
14 3TV Jessica Innes (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (17 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
15 4 Lauren Dabner (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (16 tuổi) New Zealand Coastal Spirit FC
16 1TM Ronisa Lipi (1995-08-27)27 tháng 8, 1995 (17 tuổi) New Zealand Waterside Karori AFC
17 4 Emily Oosterhof (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (15 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
18 4 Emma Rolston (1996-11-10)10 tháng 11, 1996 (15 tuổi) New Zealand Waterside Karori AFC
19 4 Tayla Christensen (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (15 tuổi) New Zealand Melville United
20 1TM Emma Taylor (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (16 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
21 2HV Courteney van Lieshout (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (16 tuổi) New Zealand Pukekohe AFC

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Yoshida Hiroshi[14][15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Inoue Nene (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
2 2HV Ishii Saki (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
3 2HV Miyake Shiori (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (16 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
4 2HV Norimatsu Ruka (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
5 2HV Manya Miho (1996-11-05)5 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Nhật Bản Hinomoto Gakuen
6 3TV Nakamura Mizuki (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
7 3TV Sugita Hina (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (15 tuổi) Nhật Bản Fujieda Junshin
8 3TV Itō Miki (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
9 3TV Narumiya Yui (c) (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
10 4 Masuya Rika (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
11 3TV Sumida Rin (1996-01-12)12 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
12 1TM Hirao Chika (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (15 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
13 2HV Shimizu Risa (1996-06-15)15 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Nhật Bản NTV Menina
14 2HV Matsubara Arisa (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Nhật Bản Daishō Gakuen
15 2HV Kojima Miku (1996-08-30)30 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Nhật Bản JFA Academy Fukushima
16 3TV Inoue Ayaka (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Nhật Bản Kawachi SC Juvenile
17 3TV Hasegawa Yui (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (15 tuổi) Nhật Bản NTV Menina
18 3TV Momiki Yuka (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (16 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
19 3TV Nishikawa Ayaka (1996-04-02)2 tháng 4, 1996 (16 tuổi) Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
20 4 Shiraki Akari (1996-11-04)4 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
21 1TM Otaka Eri (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Nhật Bản Hinomoto Gakuen

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anouschka Bernhard[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Merle Frohms (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
2 2HV Sarah Schulte (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Đức SV Meppen
3 2HV Sharon Beck (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Đức SGS Essen
4 2HV Laura Leluschko (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (16 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
5 2HV Lena Lückel (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Đức FSV Gütersloh 2009
6 3TV Daria Streng (1995-05-22)22 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Đức FCR 2001 Duisburg
7 3TV Vivien Beil (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Đức FF USV Jena
8 3TV Theresa Panfil (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Đức 1. FFC Frankfurt
9 3TV Ricarda Kießling (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Đức TSV 1861 Nördlingen
10 3TV Sara Däbritz (c) (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Đức SC Freiburg
11 3TV Manjou Wilde (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Đức SV Werder Bremen
12 1TM Teresa Straub (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Đức SC Freiburg
13 2HV Franziska Jaser (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Đức TSG Thannhausen
14 2HV Wibke Meister (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
15 3TV Pauline Bremer (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (16 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
16 3TV Janina Meissner (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Đức TSG 1899 Hoffenheim
17 2HV Johanna Tietge (1996-04-16)16 tháng 4, 1996 (16 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
18 4 Venus El-Kassem (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
19 2HV Marie Becker (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Đức Holstein Kiel
20 3TV Rebecca Knaak (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Đức SC 07 Bad Neuenahr
21 1TM Miriam Hanemann (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (15 tuổi) Đức 1. FFC Frankfurt

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mas-Ud Dramani[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sawude Issah (1995-11-24)24 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
2 2HV Naomi Anima (1998-05-18)18 tháng 5, 1998 (14 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
3 4 Jane Ayieyam (1997-10-19)19 tháng 10, 1997 (14 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
4 3TV Rasheda Abdul-Rahman (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Ghana Lepo Stars Ladies
5 4 Lily Niber-Lawrence (1997-06-23)23 tháng 6, 1997 (15 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
6 2HV Ellen Coleman (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Ghana Ghatel Ladies Accra
7 4 Sherifatu Sumaila (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Ghana Lepo Stars Ladies
8 4 Wasila Diwura-Soale (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
9 4 Alberta Ahialey (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (15 tuổi) Ghana Ghana Post Ladies
10 3TV Gladys Neequaye (1998-04-20)20 tháng 4, 1998 (14 tuổi) Ghana Faith Ladies
11 2HV Vida Opoku (1997-12-15)15 tháng 12, 1997 (14 tuổi) Ghana Olympique Marseille Ladies
12 3TV Gladys Amfobea (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (14 tuổi) Ghana Lepo Stars Ladies
13 3TV Samira Abdul-Rahman (1997-11-28)28 tháng 11, 1997 (14 tuổi) Ghana Lepo Stars Ladies
14 3TV Priscilla Okyere (c) (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Ghana Fabulous Ladies
15 2HV Belinda Anane (1998-06-14)14 tháng 6, 1998 (14 tuổi) Ghana Fabulous Ladies
16 1TM Victoria Agyei (1996-15-05)5 tháng 3, 1996 (15 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
17 2HV Ivy Kolli (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Ghana Inter Royal Ladies
18 2HV Regina Antwi (1995-11-26)26 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Ghana Ghatel Ladies Accra
19 4 Laadi Issaka (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (15 tuổi) Ghana Sharp Arrows Ladies
20 3TV Fatima Alhassan (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Ghana Ash Town Ladies
21 1TM Azume Adams (1997-12-28)28 tháng 12, 1997 (14 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trương Sùng Lai[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lý Mộng Vũ (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Thép Hà Nam
2 2HV Trương Hâm (1995-11-20)20 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Trung Quốc Đại Liên Thực Đức
3 2HV Tưởng Đình Đình (c) (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Thép Hà Nam
4 2HV Vương Hy (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (15 tuổi) Trung Quốc Sơn Đông Hoàng Minh
5 2HV Tống Vũ Tình (1995-03-02)2 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Đại Liên Thực Đức
6 3TV Tiêu Dụ Nghi (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (16 tuổi) Trung Quốc Nữ Thượng Hải
7 3TV Lưu Diễm Thu (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Trung Quốc Đại học Giang Hán
8 3TV Lôi Giai Tuệ (1995-09-22)22 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Thép Hà Nam
9 4 Trương Thần (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (16 tuổi) Trung Quốc Bắc Kinh Bát Hỷ
10 4 Tống Đoan (1995-08-02)2 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Đại Liên Thực Đức
11 3TV Trương Trúc (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Trung Quốc Bắc Kinh Bát Hỷ
12 2HV Trần Bình Bình (1995-09-04)4 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Quảng Đông Hải Ấn
13 4 Lý Mộng Văn (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
14 2HV Vương Xuan (1996-07-02)2 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Trung Quốc Sơn Đông Hoàng Minh
15 3TV Mậu Tư Văn (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Nữ Thượng Hải
16 4 Đường Giai Lệ (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Nữ Thượng Hải
17 4 Đổng Giai Bảo (1996-11-21)21 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Trung Quốc Thép Hà Nam
18 1TM Lục Phi Phi (1995-11-10)10 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
19 3TV Quý Tân Dực (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Trung Quốc Bắc Kinh Bát Hỷ
20 3TV Lã Duyệt Vân (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Trung Quốc Đại học Giang Hán
21 1TM Vương Hân (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (17 tuổi) Trung Quốc Sơn Tây

Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Graciela Rebollo[19][20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Anabel Ubal (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (16 tuổi) Uruguay Racing Club de Montevideo
2 2HV Nicole Arámbulo (c) (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Uruguay Colón F.C.
3 2HV Karen Acosta (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (16 tuổi) Uruguay San Miguel
4 2HV Carina Felipe (1998-03-03)3 tháng 3, 1998 (14 tuổi) Uruguay Club Nacional de Football
5 3TV Agustina Arámbulo (1998-06-24)24 tháng 6, 1998 (14 tuổi) Uruguay Colón F.C.
6 3TV Yamila del Puerto (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (15 tuổi) Uruguay C.A. Cerro
7 4 Keisy Silveira (1995-11-12)12 tháng 11, 1995 (16 tuổi) Uruguay Club Nacional de Football
8 3TV María González (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (16 tuổi) Uruguay Colón F.C.
9 3TV Cinthia González (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (16 tuổi) Uruguay Colón F.C.
10 3TV Carolina Birizamberri (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Uruguay C.A. Bella Vista
11 4 Yamila Badell (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (16 tuổi) Uruguay Colón F.C.
12 1TM Valentina Rodriguez (1995-09-07)7 tháng 9, 1995 (17 tuổi) Uruguay Colón F.C.
13 4 Jemina Rolfo (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (17 tuổi) Uruguay Montevideo Wanderers F.C.
14 3TV Stephanie Tregartten (1997-10-13)13 tháng 10, 1997 (14 tuổi) Uruguay Iasa Paysandú
15 2HV Gisella Dell'Oca (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Uruguay Montevideo Wanderers FC
16 2HV Romina Soravilla (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Uruguay Club Nacional de Football
17 3TV Sabrina Soravilla (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Uruguay Club Nacional de Football
18 3TV Antonella Larrica (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (16 tuổi) Uruguay Colón F.C.
19 4 Lucía Cappelletti (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Uruguay Club Nacional de Football
20 3TV Alaides Bonilla (1996-05-27)27 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Uruguay Club Nacional de Football
21 1TM Gabriela Gonzalez (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (17 tuổi) Uruguay Juventud Colonia

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA U-17 Women's World Cup Azerbaijan 2012 – List of Players” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ “304 players under starter's orders”. FIFA.com. ngày 14 tháng 9 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ Azerbaijan - Squad List Lưu trữ 2016-10-26 tại Archive.today. FIFA.
  4. ^ Canada - Squad List Lưu trữ 2016-10-26 tại Archive.today. FIFA.
  5. ^ Colombia - Squad List Lưu trữ 2016-10-25 tại Wayback Machine. FIFA.
  6. ^ Nigeria - Squad List Lưu trữ 2015-10-03 tại Wayback Machine. FIFA.
  7. ^ France - Squad List Lưu trữ 2016-10-27 tại Wayback Machine. FIFA.
  8. ^ Gambia - Squad List Lưu trữ 2015-10-04 tại Wayback Machine. FIFA.
  9. ^ - Squad List Lưu trữ 2017-07-10 tại Wayback Machine. FIFA.
  10. ^ - Squad List Lưu trữ 2016-10-25 tại Wayback Machine. FIFA.
  11. ^ Brazil - Squad List Lưu trữ 2016-10-26 tại Archive.today. FIFA.
  12. ^ Mexico - Squad List Lưu trữ 2015-09-22 tại Wayback Machine. FIFA.
  13. ^ New Zealand - Squad List Lưu trữ 2016-11-17 tại Wayback Machine. FIFA.
  14. ^ “U-17日本女子代表メンバー トレーニングキャンプ&FIFA U-17女子ワールドカップアゼルバイジャン2012”. JFA. ngày 7 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2012.
  15. ^ Japan - Squad List Lưu trữ 2015-10-29 tại Wayback Machine. FIFA.
  16. ^ Germany - Squad list Lưu trữ 2016-09-19 tại Wayback Machine. FIFA
  17. ^ Ghana - Squad List Lưu trữ 2016-10-25 tại Wayback Machine. FIFA.
  18. ^ China PR - Squad List Lưu trữ 2016-10-26 tại Archive.today. FIFA.
  19. ^ “Nómina final de la Selección U17”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.
  20. ^ Uruguay - Squad List[liên kết hỏng]. FIFA.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Chúng ta sẽ cùng nhau truy vấn xem tính hợp pháp của một loại tiền tệ đến từ đâu?
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Review Red Dead Redemption 2 : Gã Cao Bồi Hết Thời Và Hành Trình Đi Tìm Bản Ngã
Review Red Dead Redemption 2 : Gã Cao Bồi Hết Thời Và Hành Trình Đi Tìm Bản Ngã
Red Dead Redemption 2 là một tựa game phiêu lưu hành động năm 2018 do Rockstar Games phát triển và phát hành
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill