Danh sách di tích tỉnh Thái Bình

Đây là danh sách những di tích tại tỉnh Thái Bình:

Danh sách tổng quát

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Di tích Địa chỉ Huyện/thành phố Cấp Hạng mục Chú thích
1 Chùa Đoan Túc Thành phố Thái Bình Quốc gia
2 Đình Tống Thỏ Thành phố Thái Bình Quốc gia
3 Từ đường họ Tống Thành phố Thái Bình Tỉnh
4 Đền Quan Thành phố Thái Bình Tỉnh
5 Đình Bo Thành phố Thái Bình Tỉnh
6 Chùa Chanh Thành phố Thái Bình Tỉnh
7 Đình, Chùa Đại Lai Thành phố Thái Bình Tỉnh
8 Chùa Bồ Xuyên Thành phố Thái Bình Tỉnh
9 Đình Nhân Thanh Thành phố Thái Bình Tỉnh
10 Đình, Chùa Tống Vũ Thành phố Thái Bình Tỉnh
11 Chùa Phú Lạc Thành phố Thái Bình Tỉnh
12 Đình Hiệp Trung Thành phố Thái Bình Tỉnh
13 Đình Lạc Đạo Thành phố Thái Bình Tỉnh
14 Chùa San Thành phố Thái Bình Tỉnh
15 Miếu Vua Lãm Thành phố Thái Bình Tỉnh
16 Chùa Ngái Thành phố Thái Bình Tỉnh
17 Đền, Chùa Gia Lễ Thành phố Thái Bình Tỉnh
18 Đình, Chùa Xuân Thọ Thành phố Thái Bình Tỉnh
19 Đình Nam Thọ Thành phố Thái Bình Tỉnh
20 Chùa Keo Thành phố Thái Bình Tỉnh
21 Cầu Tân Đệ Thành phố Thái Bình Tỉnh
22 Biển Đồng Châu Thành phố Thái Bình Tỉnh
23 Miếu Bắc Huyện Đông Hưng Quốc gia
24 Đình, Miếu Hậu Trung, Miếu Hậu Thượng Huyện Đông Hưng Quốc gia
25 Chùa Thiên Quý Huyện Đông Hưng Quốc gia
26 Chùa Đọ Huyện Đông Hưng Quốc gia
27 Đình, Nghè Cổ Dũng Huyện Đông Hưng Quốc gia
28 Đình, Chùa, Lăng Thượng Liệt Huyện Đông Hưng Quốc gia
29 Đình Lưu Huyện Đông Hưng Quốc gia
30 Từ đường Đào Vũ Thường Huyện Đông Hưng Quốc gia
31 Từ đường Phạm Huy Quang Huyện Đông Hưng Quốc gia
32 Đình, Chùa, Miếu Bình Cách Huyện Đông Hưng Quốc gia
33 Làng Kháng chiến Nguyên Xá, Nghĩa trang liệt sĩ Đông Hưng Huyện Đông Hưng Quốc gia
34 Lăng Thái Bảo Huyện Đông Hưng Quốc gia
35 Đình Kênh Huyện Đông Hưng Quốc gia
36 Đền Tiên Truật Huyện Đông Hưng Quốc gia
37 Đình Lịch Động Huyện Đông Hưng Quốc gia
38 Đình Tàu Huyện Đông Hưng Quốc gia
39 Từ đường Thượng thư Lương Quy Chính Huyện Đông Hưng Quốc gia
40 Chùa Cần Tu Huyện Đông Hưng Quốc gia
41 Đình Phú Xuân Huyện Đông Hưng Tỉnh
42 Chùa Tống Khê Huyện Đông Hưng Tỉnh
43 Đình, Chùa Hội Châu Huyện Đông Hưng Tỉnh
44 Miếu Hội Huyện Đông Hưng Tỉnh
45 Đình Bến Hòa Huyện Đông Hưng Tỉnh
46 Miếu Đại Vương Huyện Đông Hưng Tỉnh
47 Miếu Thái Hòa Huyện Đông Hưng Tỉnh
48 Đình Hoành Từ Huyện Đông Hưng Tỉnh
49 Đình An Lễ Huyện Đông Hưng Tỉnh
50 Đình Phạm Huyện Đông Hưng Tỉnh
51 Chùa Quán Xá Huyện Đông Hưng Tỉnh
52 Chùa Lãm Khê Huyện Đông Hưng Tỉnh
53 Đình Thanh Long Huyện Đông Hưng Tỉnh
54 Chùa Long Bối Huyện Đông Hưng Tỉnh
55 Đình Đìa Huyện Đông Hưng Tỉnh
56 Đền Thánh Mẫu Huyện Đông Hưng Tỉnh
57 Từ đương họ Đặng Huyện Đông Hưng Tỉnh
58 Miếu, Chùa Duyên Tục Huyện Đông Hưng Tỉnh
59 Đình Bá Thôn Huyện Đông Hưng Tỉnh
60 Đình Hưng Đạo Huyện Đông Hưng Tỉnh
61 Đình Thuần Túy Huyện Đông Hưng Tỉnh
62 Miếu Giàng Huyện Đông Hưng Tỉnh
63 Đình Hùng Việt Huyện Đông Hưng Tỉnh
64 Miếu, Chùa Tầm Phương Huyện Đông Hưng Tỉnh
65 Đền, Lăng Phạm Huy Đĩnh Huyện Đông Hưng Tỉnh
66 Chùa Cả Huyện Đông Hưng Tỉnh
67 Đình Thượng Phú Huyện Đông Hưng Tỉnh
68 Đình Cố Hội Huyện Đông Hưng Tỉnh
69 Đền Sảnh Huyện Đông Hưng Tỉnh
70 Chùa Lan Huyện Đông Hưng Tỉnh
71 Đình Sồng Huyện Đông Hưng Tỉnh
72 Đình Quán Huyện Đông Hưng Tỉnh
73 Từ đường Phạm Đình Huyện Đông Hưng Tỉnh
74 Đình Đồng Lạng Huyện Đông Hưng Tỉnh
75 Đình Nha Huyện Đông Hưng Tỉnh
76 Từ đường Bùi Đăng Huyện Đông Hưng Tỉnh
77 Đình Quốc Tuấn Huyện Đông Hưng Tỉnh
78 Miếu Đại Vương Huyện Đông Hưng Tỉnh
79 Từ đường Bùi Văn Huyện Đông Hưng Tỉnh
80 Từ đường Vũ Gia Huyện Đông Hưng Tỉnh
81 Đình Long Bối Huyện Đông Hưng Tỉnh
82 Đình Phong Lôi Huyện Đông Hưng Tỉnh
83 Miếu, Chùa Phong Lôi Huyện Đông Hưng Tỉnh
84 Chùa Thổ Khối Huyện Đông Hưng Tỉnh
85 Chùa Quài Huyện Đông Hưng Tỉnh
86 Chùa Cổ Cốc Huyện Đông Hưng Tỉnh
87 Chùa Bơn Huyện Đông Hưng Tỉnh
88 Đình Cao Mỗ Huyện Đông Hưng Tỉnh
89 Chùa Đông An Huyện Đông Hưng Tỉnh
90 Từ đường, Lăng mộ nhà Bác học Lê Quý Đôn Huyện Hưng Hà Quốc gia
91 Đền Mầu Tiên La Huyện Hưng Hà Quốc gia
92 Đền Buộm, Đền Rẫy, Nhà thờ Tiên Tiến Huyện Hưng Hà Quốc gia
93 Đền Lưu Xá, Đền Bảo Quốc Huyện Hưng Hà Quốc gia
94 Lăng tẩm Vương triều Trần Huyện Hưng Hà Quốc gia
95 Đền thờ Trạng nguyên Phạm Đôn Lễ Huyện Hưng Hà Quốc gia
96 Đền Quốc Mẫu, Lăng, Đình Thờ Thái sư Trần Thủ Độ, Linh từ Quốc mẫu Trần Thị Dung Huyện Hưng Hà Quốc gia
97 Đình, Miếu, Chùa Diệc Huyện Hưng Hà Quốc gia
98 Đình Khả Huyện Hưng Hà Quốc gia
99 Đình, Chùa Hú Huyện Hưng Hà Quốc gia
100 Từ đường thờ TS Nguyễn Tông Quai Huyện Hưng Hà Quốc gia
101 Đình, Đền Cổ Trai Huyện Hưng Hà Quốc gia
102 Đình Ngừ Huyện Hưng Hà Quốc gia
103 Đình Thọ Phú Huyện Hưng Hà Quốc gia
104 Đình Xuân Lôi Huyện Hưng Hà Quốc gia
105 Đình, Đền Thanh Lãng Huyện Hưng Hà Quốc gia
106 Đình, Chùa Hoàng Nông Huyện Hưng Hà Tỉnh
107 Từ đường họ Đinh Huyện Hưng Hà Tỉnh
108 Đền Vĩnh Truyền Huyện Hưng Hà Tỉnh
109 Đình Phương La Huyện Hưng Hà Tỉnh
110 Đình Cao Tháp Huyện Hưng Hà Tỉnh
111 Cụm di tích Đình Bái, Trung Đình Huyện Hưng Hà Tỉnh
112 Đình thôn Châu Huyện Hưng Hà Tỉnh
113 Đình Phụng Công Huyện Hưng Hà Tỉnh
114 Đình Me Huyện Hưng Hà Tỉnh
115 Đình Trang Huyện Hưng Hà Tỉnh
116 Đình Bổng Thôn Huyện Hưng Hà Tỉnh
117 Đình Hào Hú Huyện Hưng Hà Tỉnh
118 Miếu Lộc Thọ Huyện Hưng Hà Tỉnh
119 Đền Trần Huyện Hưng Hà Tỉnh
120 Đình Kiều Trai Huyện Hưng Hà Tỉnh
121 Đình Làng Bùi Huyện Hưng Hà Tỉnh
122 Đình Hạ Lang Huyện Hưng Hà Tỉnh
123 Đình Vũ Thôn Huyện Hưng Hà Tỉnh
124 Đền, Đình Ngũ Huyện Hưng Hà Tỉnh
125 Miếu Mậu Lâm Huyện Hưng Hà Tỉnh
126 Cụm Di Tích Lịch Sử Văn Hóa Miếu Chùa Thôn Chí Linh Huyện Hưng Hà Tỉnh
127 Đền Khánh Lai Huyện Hưng Hà Tỉnh
128 Đình Quán Huyện Hưng Hà Tỉnh
129 Đình Thượng Ngàn Huyện Hưng Hà Tỉnh
130 Đình Tịnh Xuyên Huyện Hưng Hà Tỉnh
131 Chùa Đìa Huyện Hưng Hà Tỉnh
132 Đình, Miếu Tống Xuyên Huyện Hưng Hà Tỉnh
133 Đình, Chùa Hợp Đông Huyện Hưng Hà Tỉnh
134 Đình, Chùa Đồng Lâm Huyện Hưng Hà Tỉnh
135 Đình, Chùa Hoành Mỹ Huyện Hưng Hà Tỉnh
136 Đình Nguộm Huyện Hưng Hà Tỉnh
137 Đền Vân Đài Huyện Hưng Hà Tỉnh
138 Miếu, Đền Tứ Xã Huyện Hưng Hà Tỉnh
139 Đền Đồng Hàn Huyện Hưng Hà Tỉnh
140 Từ đường họ Trần Ích Huyện Hưng Hà Tỉnh
141 Từ đường Nguyễn Văn Huyện Hưng Hà Tỉnh
142 Miếu Tân Hà Huyện Hưng Hà Tỉnh
143 Đình Khống Huyện Hưng Hà Tỉnh
144 Đình, Miếu thôn Sòi Huyện Hưng Hà Tỉnh
145 Đình Nhuệ Huyện Hưng Hà Tỉnh
146 Trường Vi Sỹ Huyện Hưng Hà Tỉnh
147 Đình Duyên Lãng Huyện Hưng Hà Tỉnh
148 Đình Thượng Lãng Huyện Hưng Hà Tỉnh
149 Đền Vua Lê Huyện Hưng Hà Tỉnh
150 Đình Thượng Đồng Huyện Hưng Hà Tỉnh
151 Đình, Chùa Xuân Trúc Huyện Hưng Hà Tỉnh
152 Chùa Phụng Công Huyện Hưng Hà Tỉnh
153 Đình, Chùa, Phủ Triều Quyến Huyện Hưng Hà Tỉnh
154 Đình Hiệu Phú Huyện Hưng Hà Tỉnh
155 Chùa Nhân Phú Huyện Hưng Hà Tỉnh
156 Nhà lưu niệm Văn thân Nguyễn Mậu Kiến Huyện Kiến Xương Quốc gia
157 Đình Lai Vi Huyện Kiến Xương Quốc gia
158 Đền Mộ Đạo, Đền Cả Huyện Kiến Xương Quốc gia
159 Nhà thờ Tứ Quận Công và Văn thân Nguyễn Năng Thế Huyện Kiến Xương Quốc gia
160 Đình Thượng Phúc Huyện Kiến Xương Quốc gia
161 Đình Luật Nội, Đình Luật Ngoại Huyện Kiến Xương Quốc gia
162 Đền Đông Sàn Huyện Kiến Xương Quốc gia
163 Cơ sỏ Xứ ủy Bắc Kỳ Huyện Kiến Xương Quốc gia
164 Chùa Lãng Đông Huyện Kiến Xương Quốc gia
165 Đình Cả Huyện Kiến Xương Quốc gia
166 Đền Tổ Huyện Kiến Xương Quốc gia
167 Đình Lại Trì Huyện Kiến Xương Quốc gia
168 Chùa Am Huyện Kiến Xương Quốc gia
169 Đình Son Huyện Kiến Xương Quốc gia
170 Chùa Thượng Cầm Huyện Kiến Xương Tỉnh
171 Đình Lạc Ấp Huyện Kiến Xương Tỉnh
172 Đình Trung Lũy Huyện Kiến Xương Tỉnh
173 Từ đường họ Phạm Huyện Kiến Xương Tỉnh
174 Từ đường họ Phạm Văn Thôn Đại Điền Huyện Kiến Xương Tỉnh
175 Đình Trà Xương Đông Huyện Kiến Xương Tỉnh
176 Đình An Cơ Huyện Kiến Xương Tỉnh
177 Đình, Chùa Lai Thành Huyện Kiến Xương Tỉnh
178 Đền Đông Huyện Kiến Xương Tỉnh
179 Đình, Chùa Nam Thanh Huyện Kiến Xương Tỉnh
180 Từ đường họ Bùi Xuân Huyện Kiến Xương Tỉnh
181 Từ đường họ Nguyễn Phúc Huyện Kiến Xương Tỉnh
182 Đình, Chùa Phú Mỹ Huyện Kiến Xương Tỉnh
183 Đền Vua Rộc Huyện Kiến Xương Tỉnh
184 Chùa Phúc Lâm Huyện Kiến Xương Tỉnh
185 Chùa Tây Phúc Huyện Kiến Xương Tỉnh
186 Từ đường Phạm Văn Đê Huyện Kiến Xương Tỉnh
187 Đền Bạt, Trung, Ngoại Huyện Kiến Xương Tỉnh
188 Đình, Chùa Thái Công Huyện Kiến Xương Tỉnh
189 Đình Sơn Trình Huyện Kiến Xương Tỉnh
190 Đình Ngái Huyện Kiến Xương Tỉnh
191 Đền Đông Thổ Huyện Kiến Xương Tỉnh
192 Từ đường Trần Ngọc Dư Huyện Kiến Xương Tỉnh
193 Từ đường họ Hoàng Huyện Kiến Xương Tỉnh
194 Từ đường họ Trần Huyện Kiến Xương Tỉnh
195 Từ đường họ Lại Huyện Kiến Xương Tỉnh
196 Chùa Thanh Quang Huyện Kiến Xương Tỉnh
197 Chùa Hanh Cù Huyện Kiến Xương Tỉnh
198 Đình Cao Mại Nhân Huyện Kiến Xương Tỉnh
199 Đình Đa Cốc Huyện Kiến Xương Tỉnh
200 Đình Hữu Triệt Huyện Kiến Xương Tỉnh
201 Đình Thượng Hiền Huyện Kiến Xương Tỉnh
202 Miếu Nguyệt Giám Huyện Kiến Xương Tỉnh
203 Đình Đông Trà Huyện Kiến Xương Tỉnh
204 Chùa Lai Vi Huyện Kiến Xương Tỉnh
205 Đình Đông Huyện Kiến Xương Tỉnh
206 Đền Đại Chúng Huyện Kiến Xương Tỉnh
207 Từ đường Trần Đăng Quỹ Huyện Kiến Xương Tỉnh
208 Đình, Chùa Dương Liễu Trại Huyện Kiến Xương Tỉnh

Huyện Quỳnh Phụ

[sửa | sửa mã nguồn]
Di tích cấp quốc gia

1 Đền Đồng Bằng

2 Miếu Hòe Thị

3 Đình, Đền, Chùa La Vân, Chùa Cổng

4 Đình Đông Linh

5 Đền Lộng Khê

6 Đền Năm thôn

7 Đền Ngọc Quế

8 Đền Hồng Phong

9 Đình Hiệp Lực

10 Miếu Rọc

11 Chùa Cổ Tuyết

12 Đình, Đền, Bến tượng A Sào

13 Đình Vạn Phúc

14 Đình Vĩnh Phúc

Di tích cấp Tỉnh

1 Đình Nam Đài

2 Đình Câu Xá

3 Chùa Phương Quả

4 Miếu Miễu Go

5 Đình Ngọc Chi

6 Đình Hải An

7 Miếu Cổ Đằng

8 Đình Vược

9 Đình, Đền Vũ Hạ

10 Đình Sổ

11 Đình Bương Thượng

12 Đình Bương Hạ

13 Miếu Hoàng Bà

14 Chùa Địa Đồ

15 Đình, Miếu Hoàng Xá

16 Chùa Mai Trang

17 Đình Trình Yêm

18 Chùa Trang Liễu

19 Chùa Phụng Công

20 Chùa Tài Giá

21 Chùa Lộng Khê

22 Đình Tô Hải

23 Chùa, Miếu Mỹ Xá

24 Đình Vũ Xá

25 Đình, Chùa Cầu Đá

26 Đình An Ký

27 Đình Sài

28 Miếu Phong Xá

29 Đình Đồng Châu

30 Đình, Miếu Vạn Niên

31 Đền Giành

32 Đền Bà Chúa

33 Đình Đà thôn

34 Chùa Đồn Xá

35 Lăng Hưng Nghĩa Hầu

36 Đình Lương Mỹ

37 Đình, Miếu Cổ Tuyết

38 Đình Đông Linh

39 Đình Lý Xá

40 Đền Đồng Tâm

41 Từ đường họ Phạm

42 Đền Quận Công

43 Đình Bồ Trang

44 Miếu Ngọc

45 Đền Bình Ngọc

46 Đình, Chùa Sơn Đồng

47 Đình An Bài

48 Đình, Miếu Trang Đông

49 Đình, Chùa Khả Lang

50 Đình Kỹ Trang

51 Từ đường Nguyễn Quốc

52 Đình Đông Trụ

53 Đình Mỹ Giá

54 Miếu Kiến Quan

Huyện Thái Thụy

[sửa | sửa mã nguồn]
Di tích cấp quốc gia

1 Đình An Cố

2 Khu lưu niệm, Lăng mộ Nguyễn Đức Cảnh

3 Đền Côn Giang, Từ đường họ Quách, Nhà thờ Quách Đình Bảo, Nhà thờ Quách Hữu Nghiêm

4 Nhà lưu niệm Phạm Thế Hiển

5 Đình Phất Lộc

6 Đền Chòi, Chùa Bến, Chùa Chỉ Bồ

7 Đình Vạn Đồn, Đình Lưu Đồn, Đình Tu Trình

8 Đền Hệ

9 Miếu Ba Thôn, Chùa Hưng Quốc

10 Đền Hạ Đồng

11 Miếu Đông

12 Đình Tử Các

13 Từ, Chùa Hoành Sơn

14 Đền Hét

15 Đình Các Đông

16 Đình Bích Đoài

17 Từ Giành

18 Đền Cả

19 Đình An Tiêm

20 Đình Phương Man

21 Miếu Chính

22 Đền thờ Đinh Trinh

Di tích cấp Tỉnh

1 Đình, Đền Vũ Thành

2 Đền, Miếu Cả

3 Phủ Chúa Muối

4 Miếu Khúc Mai

5 Đình Đông

6 Chùa Đông Linh

7 Đình Tuân Nghĩa

8 Đền Vị Thủy

9 Đền, Lăng, Chùa Trung Liệt

10 Đình Đồng Hàn

11 Đền, Chùa Quài

12 Đền Vô Hối

13 Đền Cây Xanh

14 Đình Thọ Cách

15 Đền, Chùa Bái Thượng

16 Đền Mai Diêm

17 Đình Đồng Nhân

18 Từ đường Uông Sỹ Đoan

19 Từ đường Uông Sỹ Điển

20 Đình Chí Thiện

21 Đình Hà My

22 Đình Phú Uyên

23 Đình Đông

24 Đền Bát Trang

25 Đình Cao Sơn

26 Đình Đán

27 Đền Sơn Thọ

28 Đình Hành Lập

29 Đình Đông Thái Học

30 Đình Đoài, Đình Ngọc Thịnh

31 Đền Hóa Tài

32 Chùa Vĩ Long

33 Từ đường Dương Đình Nhân

34 Đình Thượng

35 Chùa Bái

36 Từ đường Nguyễn Công Định

37 Đền An Cố

38 Đình Bổng

39 Chùa Nghiêm Phúc

40 Chùa Quốc Long

41 Đền Tam Long

42 Chùa Phổ Linh

43 Đình Vạn Xuân

44 Đền Tứ Xã

45 Đền, Miếu Vạn Xuân

46 Từ đường Nghiêm Vũ Đăng

47 Từ đường họ Nguyễn Duy Thôn Bùi

Huyện Tiền Hải

[sửa | sửa mã nguồn]
Di tích cấp quốc gia

1 Đình Nho Lâm, Đình Thanh Giám

2 Khu lưu niệm Ngô Quang Bích

3 Khu lưu niệm Bùi Viện

4 Đình Tổ, Nhà thờ Họ Tạ, Chùa Thư Điền

5 Chùa Trung, Mả Bụt

6 Đình Tiểu Hoàng, Đình Ngoại Đê, Lăng Nguyễn Công Trứ

7 Đình Đông Quách

Di tích cấp Tỉnh

1 Đền Đại Phú

2 Khu lưu niệm Vũ Trọng

3 Đình Phong Lan

4 Chùa Định Cư

5 Chùa Lộc Trung

6 Đình Kinh Nguyên

7 Đình Quý Đức Đông

8 Đình Thuận Trường

9 Đình Đức Cơ

10 Đình Quý Đức Tây

11 Nhà thờ họ Trần

12 Nhà thờ họ Phạm

13 Đình, Đền Hải Nhuận

14 Từ đường họ Chu

15 Đình Đông Hoàng

16 Miếu Nội Hon

17 Chùa Minh Châu

18 Đình Vĩnh Ninh

19 Đình Tiên

20 Chùa Đường

21 Đình Đông Trực

22 Miếu Hoàng Giáp

23 Đình, Chùa Nam Đồng

24 Đền Định Cư

25 Chùa Tùng

26 Đền thờ An Dương Vương

27 Từ đường họ Ngô

28 Đình Lạc Thành

29 Đình Long Hồ

30 Từ đường Trần Xuân Sắc

31 Đình Phụ Quách

32 Đền Thờ Hồ Chí Minh

33 Đình, Đền Trung Thành

34 Đình, Đền Thủ Chính

35 Đình Hữu Vi, Đình Cỏ

36 Từ đường Phạm Huy Quang

37 Đình An Cư

38 Đền Trần Hưng Đạo

39 Đình Ái Miên

40 Từ đường họ Ngô

41 Đình, Văn chỉ Đoàn Thượng

42 Đình Thanh Châu

43 Từ đường Tiến sĩ Hoàng Minh

44 Đình Phú Lâm

45 Đình Đông Biên

46 Đền Bái Lương Phú

47 Miếu Mỹ Đức

Huyện Vũ Thư

[sửa | sửa mã nguồn]
Di tích cấp quốc gia

1 Chùa Keo

2 Khu lưu niệm Bác Hồ

3 Miếu Hai Thôn

4 Từ đường Nguyễn Kim Nho

5 Chùa Hội, Đền Thượng

6 Đình, Đền, Chùa Bổng Điền

7 Đền Hương Đường và Lăng mộ Nữ tướng Quế Hoa (Quế Hoa Công Chúa)

8 Đình, Chùa Bách Tính

9 Đình Dũng Thúy

10 Đình Thuận An

11 Đình Phương Cáp

12 Từ đường Hoàng Công Chất

13 Từ đường Bùi Sỹ Tiêm

14 Đình Mỹ Bổng, Đình Mỹ Lộc

15 Chùa Trừng Mại

16 Chùa Đồng Đại

17 Đình La Uyên

Di tích cấp Tỉnh

1 Chùa Đại An

2 Từ thôn Đồng Đức

3 Đình An Thái, Đình Đông, Đình Đoài

4 Đình Trung Hộ

5 Đền Thanh Giám

6 Chùa Hội Am

7 Miếu Nội Thái

8 Đình Nô Ngoại Thái

9 Đình, Chùa Tân Chi Phong

10 Đình, Đền Đại Đồng

11 Từ đường họ Đỗ

12 Miếu Tử Đường

13 Chùa Hộ Quốc

14 Từ đường họ Nguyễn

15 Đình Trung Nhạn

16 Từ đường Đỗ Trung Đê

17 Đình, Chùa Ngô Xá

18 Từ đường Phạm Tư Trực

19 Miếu Phú Chử

20 Từ đường Nguyễn Doãn Cử

21 Đình, Phủ Mỹ Cơ

22 Đình, Đền Thượng Điền

23 Đình Phú Lễ

24 Đình Ngoại Đà Khu

25 Đình Nội Đà Khu

26 Đình Đông Phú Chử

27 Từ đường, Lăng mộ Doãn Uẩn

28 Từ đường, Lăng mộ Doãn Khuê

29 Đền Sáo, Miếu Vua Đinh

30 Đình Hội

31 Miếu Lộc Điền

32 Nhà thờ Tiến sĩ Nguyễn Thư Phúc

33 Từ đường Nguyễn Xuân Huyên

34 Đình Vô Thái

35 Chùa Phúc Tâm

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Trích lục từ cuốn Địa chí Thái Bình

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi -  Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi - Kimetsu no Yaiba
Tsugikuni Yoriichi「継国緑壱 Tsugikuni Yoriichi」là một kiếm sĩ diệt quỷ huyền thoại thời Chiến quốc. Ông cũng là em trai song sinh của Thượng Huyền Nhất Kokushibou.
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Bài viết này cung cấp góc nhìn tổng quát về ba loại thể tạng phổ biến nhằm giúp bạn hiểu rõ cơ thể và xây dựng lộ trình tập luyện, nghỉ ngơi và ăn uống phù hợp.
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
[Zhihu] Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
Chúng ta biết đến cơ chế chính trong combat của HSR là [Phá Khiên]... Và cơ chế này thì vận hành theo nguyên tắc