Danh sách giải thưởng và đề cử của Lena Meyer-Landrut

Giải thưởng và đề cử của Lena Meyer-Landrut

Lena trong đêm diễn ở Hannover, tháng 4/2011
Giải Thắng Đề cử
Eurovision Song Contest
1 2
1LIVE Krone Awards
2 4
Bravo Otto Awards
0 2
Comet Awards
1 3
German Television Awards
1 2
Goldene Henne Awards
1 3
Goldene Kamera Awards
1 1
ECHO Awards
3 9
European Music Award Sound
0 1
ESC Radio Awards
1 1
MTV Europe Music Awards
4 6
MTV Germany Jahresvoting
1 1
Nickelodeon Kids' Choice Awards
0 1
Radiopreis SIEBEN
1 1
Radio Regenbogen Award
0 1
SWR3 New Pop Festival
1 1
Tổng cộng
Số giải thưởng 18
Số đề cử 39

Đây là danh sách giải thưởng và đề cử của nữ ca sĩ - nhạc sĩ người Đức Lena Meyer-Landrut. Cô đại diện cho Đức tại Eurovision Song Contest 2010Oslo, Na Uy, và chiến thắng cuộc thi với ca khúc Satellite,[1][2] Trước đó, để tham dự Eurovision, cô đã chiến thắng cuộc thi tài năng Unser Star für Oslo.[3] Cô nhận được nhiều giải thưởng âm nhạc của Đức và châu Âu, trong đó có 4 giải MTV châu Âu, 3 giải ECHO và 2 giải 1LIVE KRONE.[4]

Eurovision Song Contest

[sửa | sửa mã nguồn]

Eurovision Song Contest (Cuộc Thi Ca khúc Truyền hình châu Âu) là một cuộc thi âm nhạc được tổ chức luân phiên hàng năm giữa các nước thành viên Liên hiệp Phát sóng châu Âu (Europeon Broadcasting Union - EBU), nước chiến thắng cuộc thi lần trước sẽ giành quyền đăng cai cuộc thi kế tiếp, thường là vào tháng 5. Lena chiến thắng cuộc thi này vào năm 2010 và tiếp tục tham dự cuộc thi năm sau với ca khúc Taken by a Stranger nhưng chỉ về thứ 10.

Năm Ca khúc Kết quả
2010 Satellite Hạng Nhất
2011 Taken by a Stranger Hạng 10

1LIVE Krone Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

1LIVE KRONE Awards là giải thưởng âm nhạc thường niên dành cho lứa tuổi vị thành niên của kênh 1 LIVE.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2010 Nghệ sĩ xuất sắc nhất Bản thân Đoạt giải
Đĩa đơn xuất sắc nhất Satellite
2011 Taken by a Stranger Đề cử
2012 Stardust
2015 Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất Bản thân Đoạt giải

Bravo Otto Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

Bravo Otto Awards là giải thưởng thường niên của tạp chí Bravo Otto tại Đức.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2010 Ca sĩ xuất sắc nhất Bản thân Đề cử
2012
2015 Đoạt giải

Comet Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

VIVA Comet Awards là giải thưởng hàng năm của tạp chí VIVA Comet tại Đức.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2010 Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất Bản thân Đề cử
2011 Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất Đoạt giải
Ca khúc xuất sắc nhất Satellite Đề cử

German Television Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

German Television Awards là giải thưởng truyền hình thường niên của Đức được thành lập vào tháng 10 năm 1998 của các kênh Das Erste, ZDF, RTL và Sat.1.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2010 Series truyền hình ngắn xuất sắc nhất Unser Star für Oslo Đoạt giải
2013 Chương trình giải trí xuất sắc nhất The Voice Kids Germany Đề cử

Goldene Henne Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

Goldene Henne là giải thưởng thường niên nhằm tôn vinh nghệ sĩ Đức Helga Hahnemann.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2010 Giải thưởng của độc giả tạp chí SuperIllu thể loại nhạc Rock/Pop/Schlager Bản thân Đề cử
Đại sứ Sắc đẹp (Giải thưởng Danh dư) Đoạt giải
2013 Giải thưởng của độc giả tạp chí SuperIllu về lĩnh vực Âm nhạc Đề cử

Goldene Kamera Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

Goldene Kamera Awards là giải thưởng truyền hình thường niên của Đức được trao bởi tạp chí truyền hình HÖRZU.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2011 Âm thanh xuất sắc nhất Bản thân Đoạt giải

ECHO Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

ECHO là một giải thưởng âm nhạc Đức trao hằng năm cho các nghệ sĩ thành công nhất về mặt doanh số bán hàng trên toàn quốc thông qua Deutsche Phono-Akademie (một hiệp hội của các công ty ghi âm).

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2011 Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất Bản thân Đoạt giải
Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất
Radio Echo dành cho "Satellite" Satellite Đề cử
Đĩa đơn của năm
Album của năm My Cassette Player
2012 Video âm nhạc xuất sắc nhất Taken by a Stranger
Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất Bản thân
2013 Video âm nhạc xuất sắc nhất Stardust Đoạt giải
Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất Bản thân Đề cử

European Music Award Sound

[sửa | sửa mã nguồn]

European Music Award Sound là giải thưởng âm nhạc thường niên trao bởi Hiệp hội Âm nhạc châu Âu cho các ca sĩ - nhạc sĩ xuất sắc nhất khắp thế giới.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2012 Bản thân Nhạc Pop Đức Đề cử

ESC Radio Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

ESC Radio Awards là giải thưởng do đài phát thanh ESC Radio của Eurovision Song Contest tổ chức.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2012 Bản thân Ca sĩ xuất sắc nhất Đoạt giải

MTV Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

MTV Europe Music Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

MTV Europe Music Awards (MTV EMAs hay đơn giản EMAs) là một giải thưởng thành lập năm 1994 bởi kênh truyền hình MTV châu Âu nhằm trao giải cho các nghệ sĩ xuất sắc nhất trên toàn thế giới. Địa điểm trao giải luôn được thay đổi và chỉ ở trong châu Âu.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2011 Nghệ sĩ Đức xuất sắc nhất Bản thân Đoạt giải
Nghệ sĩ châu Âu xuất sắc nhất
Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhất Đề cử
2013 Nghệ sĩ Đức xuất sắc nhất Đoạt giải
Nghệ sĩ Trung Âu xuất sắc nhất
Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhất Đề cử

MTV Germany Jahresvoting

[sửa | sửa mã nguồn]

MTV Germany Jahresvoting là giải thưởng âm nhạc thường niên của kênh MTV Đức. Giải thưởng được trao thông qua kết quả phiếu bầu của khán giả.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2012 Nữ hoàng nhạc Pop (2011) Bản thân Đoạt giải

Nickelodeon Kids' Choice Awards

[sửa | sửa mã nguồn]

Nickelodeon Kids Choice Awards (KCA) là giải thưởng thường niên, thường diễn ra vào cuối tháng Tư, nhằm tôn vinh các thành tựu lớn trong nằm về truyền hình, phim ảnh và âm nhạc. Kết quả được xác định thông qua bình chọn của trẻ em và thanh thiếu niên qua kênh truyền hình cáp Nickelodeon và Disney Channel.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2013 Ca sĩ Đức, Áo, Thụy Sĩ được yêu thích Bản thân Đề cử

Radiopreis SIEBEN

[sửa | sửa mã nguồn]

Radiopreis SIEBEN là giải thưởng thường niên trao bởi đài phát thanh Radio 7 của Đức.

Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2013 Nghệ sĩ xuất sắc nhất Bản thân Đoạt giải

Radio Regenbogen Award

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2013 Giải thưởng của thính giả Bản thân Đề cử

SWR3 New Pop Festival

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đối tượng Kết quả
2010 Nghệ sĩ mới của năm Bản thân Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Zeit Online. Eurovision Song Contest: Lena siegt in Oslo. Zeit.de. ngày 30 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2010. (tiếng Đức)
  2. ^ Schacht, Andreas. Germany wins: See full results. Eurovision.tv. ngày 30 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ “Lena Meyer-Landrut schreibt Charts-Geschichte” (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  4. ^ “Chartverfolgung / Lena / Single” (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Câu chuyện kể về Minazuki Kashou, con trai của một gia đình sản xuất bánh kẹo truyền thống bỏ nhà ra đi để tự mở một tiệm bánh của riêng mình tên là “La Soleil”
Sa Ngộ Tịnh đang ở đâu trong Black Myth: Wukong?
Sa Ngộ Tịnh đang ở đâu trong Black Myth: Wukong?
Dù là Tam đệ tử được Đường Tăng thu nhận cho cùng theo đi thỉnh kinh nhưng Sa Tăng luôn bị xem là một nhân vật mờ nhạt
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Ma Tố, mặc dù bản thân nó có nghĩa là "phân tử ma pháp" hoặc "nguyên tố ma pháp", tuy vậy đây không phải là ý nghĩa thực sự của nó