Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Tại Việt Nam hiện có 49 ngân hàng, bao gồm các ngân hàng sau: Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
Việt Nam có hai ngân hàng chính sách:
STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên viết tắt | Vốn điều lệ (tỷ đồng) |
Trang chủ | Năm cập nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam | Vietnam Bank for Social Policies | NHCSXH/VBSP | 23.960,1[1] | vbsp.org.vn | 2024 |
2 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | Vietnam Development Bank | VDB | 15.085[1] | vdb.gov.vn | 2024 |
Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở Việt Nam gồm:
STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên giao dịch | Vốn điều lệ | Trang chủ, Hội sở | Đại lý bảo hiểm nhân thọ | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development, LLC | Agribank | 51.616 | agribank.com.vn
2 Láng Hạ, Hà Nội |
FWD | 30/06/2024 |
2 | Xây dựng Việt Nam | Vietnam Construction Bank, LLC | CB | 3.000 | cbbank.vn
145-147-149 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
31/03/2024 | |
3 | Đại Dương | Ocean Bank, LLC | Oceanbank | 4.000,1 | oceanbank.vn
199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
31/03/2024 | |
4 | Dầu khí Toàn cầu | Global Petro Bank, LLC | GPBank | 3.018 | gpbank.com.vn Lưu trữ 2009-01-29 tại Wayback Machine
Tòa nhà Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
31/03/2024 |
STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên giao dịch, Mã chứng khoán | Vốn điều lệ | Trang chủ, Hội sở | Đại lý bảo hiểm nhân thọ | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam Thịnh vượng | Vietnam Prosperity Bank, JSC | VPBank, VPB | 79.339 | vpbank.com.vn
VPBank Tower, 89 Láng Hạ, Hà Nội |
AIA | Q4/2023 |
2 | Kỹ thương Việt Nam | Vietnam Technological and Commercial Bank, JSC | Techcombank, TCB | 70.645 | techcombank.com.vn
Số 6 Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Manulife | Q2/2024 |
3 | Đầu tư và Phát triển Việt Nam | Bank for Investment and Development of Vietnam, JSC | BIDV, BID | 57.004 | bidv.com.vn
BIDV Tower, 194 Trần Quang Khải, Hà Nội |
BIDV Metlife | Q4/2023 |
4 | Ngoại thương Việt Nam | Bank for Foreign Trade of Vietnam, JSC | Vietcombank, VCB | 55.981 | vietcombank.com.vn/
Vietcombank Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội |
FWD | Q4/2023 |
5 | Công thương Việt Nam | Vietnam Bank for Industry and Trade, JSC | VietinBank, CTG | 53.700 | vietinbank.vn
108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
VBI/Manulife | Q4/2023 |
6 | Quân đội | Military Bank, JSC | MBBank, MBB | 53.063 | mbbank.com.vn
MB Grand Tower, 63 Lê Văn Lương, Hà Nội |
MB Ageas life | Q2/2024 |
7 | Á Châu | Asia Commercial Bank, JSC | ACB | 44.667 | acb.com.vn
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM |
Sunlife | Q2/2024 |
8 | Sài Gòn – Hà Nội | Saigon – Hanoi Bank, JSC | SHB | 36.624 | shb.com.vn
77 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
Dai-ichi Life | Q4/2023 |
9 | Quốc tế Việt Nam | Vietnam International Bank, JSC | VIB | 29.681 | vib.com.vn
111A Pasteur, Quận 1, Tp. HCM |
Prudential | Q3/2024 |
10 | Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City Development Bank, JSC | HDBank, HDB | 29.276 | hdbank.com.vn
25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP. HCM |
FWD | Q4/2023 |
11 | Đông Nam Á | Southeast Asia Bank, JSC | SeABank, SSB | 28.350 | seabank.com.vn
BRG Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội |
Prudential | Q3/2024 |
12 | Tiên Phong | Tien Phong Bank, JSC | TPBank, TPB | 26.420 | tpb.vn
57 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
Sunlife | Q3/2024 |
13 | Lộc Phát Việt Nam | Fortune Vietnam Bank, JSC | LPBank, LPB | 25.576 | lpbank.com.vn
Thai Holdings Tower, 210 Trần Quang Khải, Hà Nội |
Dai-ichi Life | Q4/2023 |
14 | Phương Đông | Orient Commercial Bank, JSC | OCB | 24.658 | ocb.com.vn
The Hallmark, 15 Trần Bạch Đằng, Thủ thiêm, Tp Thủ Đức |
Generali | Q3/2024 |
15 | Sài Gòn | Saigon Commercial Bank, JSC | SCB | 20.020 | https://www.scb.com.vn/
19–25 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Manulife | Q4/2021 |
16 | Hàng hải Việt Nam | Vietnam Maritime Joint Stock Commercial Bank | MSB | 26.000 | msb.com.vn Lưu trữ 2008-05-12 tại Wayback Machine
TNR Tower, 54A Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội |
Prudential | Q3/2024 |
17 | Sài Gòn Thương tín | Sai Gon Thuong Tin Joint Stock Commercial Bank | Sacombank, STB | 18.852 | sacombank.com.vn
266 - 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. HCM |
Dai-ichi Life | Q4/2023 |
18 | Xuất nhập khẩu Việt Nam | Vietnam Export-Import Bank, JSC | Eximbank, EIB | 17.470 | eximbank.com.vn
72 Lê Thánh Tôn, Q.1, TP.HCM |
Generali | Q4/2023 |
19 | Nam Á | Nam A Bank, JSC | Nam A Bank, NAB | 13.225 | namabank.com.vn
201 - 203 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, Tp. HCM |
FWD | Q3/2024 |
20 | An Bình | An Binh Bank, JSC | ABBANK, ABB | 10.350 | abbank.vn
Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Hà Nội |
Dai-ichi Life | Q4/2023 |
21 | Đại chúng Việt Nam | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | PVCombank | 9.000 | pvcombank.com.vn
22 Ngô Quyền, Hà Nội |
Prudential | Q4/2023 |
22 | Bắc Á | Bac A Bank, JSC | Bac A Bank, BAB | 8.959 | baca-bank.vn
Tòa nhà BAC A BANK, 9 Đào Duy Anh, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội |
Dai-ichi Life | Q1/2024 |
23 | Việt Nam Thương tín | Viet Nam Thuong Tin Joint Stock Commercial Bank | VietBank, VBB | 5.712 | vietbank.com.vn
62A Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TP.HCM |
Hanwhalife | Q1/2024 |
24 | Quốc Dân | National Citizen Bank, JSC | NCB | 5.602 | ncb-bank.vn
25 Lê Đại Hành, Hà Nội |
MAP life | Q1/2023 |
25 | Bản Việt | Ban Viet Bank, JSC | BVBank, BVB | 5.518 | bvbank.net.vn
412 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM |
AIA | Q3/2024 |
26 | Việt Á | Viet A Bank, JSC | Viet A Bank, VAB | 5.400 | vietabank.com.vn
105 Chu Văn An, Hà Đông, Hà Nội |
Chubb Life | Q4/2022 |
27 | Đông Á | Dong A Bank, JSC | DongA Bank | 5.000 | dongabank.com.vn
130 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM |
AIA | Q2/2018 |
28 | Thịnh vượng và Phát triển | Prosperity and Growth Joint Stock Commercial Bank | PGBank, PGB | 4.200 | pgbank.com.vn
14-16 Hàm Long, Hà Nội |
Q2/2024 | |
29 | Kiên Long | Kien Long Joint Stock Commercial Bank | Kienlongbank, KLB | 3.653 | kienlongbank.com
Số 40-42-44 Phạm Hồng Thái, P.Vĩnh Thanh Vân, Tp.Rạch Giá, T.Kiên Giang |
Hanwhalife | Q4/2023 |
30 | Sài Gòn Công thương | Saigon Bank for Industry and Trade, JSC | Saigonbank, SGB | 3.388 | saigonbank.com.vn
2C Phó Đức Chính, Quận 1, TPHCM |
Q4/2023 | |
31 | Bảo Việt | Bao Viet Bank, JSC | Baoviet Bank | 3.150 | baovietbank.vn
16 Phan Chu Trinh, Hà Nội |
Q2/2019 |
Stt | Tên ngân hàng | Vốn điều lệ |
Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt | Trang chủ, Hội sở |
---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng TNHH Indovina | 165 triệu USD[2] | IVB |
https://www.indovinabank.com.vn/vi/ Lưu trữ 2019-07-01 tại Wayback Machine 97A Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, TP. HCM |
2 | Ngân hàng Việt - Nga | 168,5 triệu USD[3] | VRB |
http://www.vrbank.com.vn Lưu trữ 2009-10-22 tại Wayback Machine 75 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |