Danh sách các quốc gia theo GDP danh nghĩa 2012 là bảng thống kê về GDP (danh nghĩa) 2012 của 60 quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Phi. Ngoài các quốc gia độc lập, là thành viên của Liên Hợp Quốc, bảng thống kê còn có mặt các vùng lãnh thổ: Tây Sahara, Somaliland, Saint Helena, Mayotte, Reunion,Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy,Ceuta,Açores.
Danh sách được trích từ nguồn Dữ liệu GDP (danh nghĩa) 2012 của Quỹ tiền tệ Quốc tế - IMF, một số quốc gia không có dữ liệu từ IMF được bổ sung từ dữ liệu của Ngân hàng thế giới - WB, CIA Facebook cùng năm.
STT | Quốc gia và Vùng lãnh thổ | GDP danh nghĩa (triệu USD)[2] | Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) 2012 so với Việt Nam[3] | Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) 2012 so với Thế giới[4] |
---|---|---|---|---|
1 | Nam Phi | 384.315 | 247,05 | 0,53 |
2 | Nigeria | 270.211 | 173,70 | 0,37 |
3 | Ai Cập | 256.729 | 165,03 | 0,36 |
4 | Algeria | 209.329 | 134,56 | 0,29 |
5 | Angola | 115.209 | 74,06 | 0,16 |
6 | Maroc | 96.130 | 61,79 | 0,13 |
7 | Libya | 81.915 | 52,66 | 0,11 |
8 | Sudan | 60.503 | 38,89 | 0,08 |
9 | Tunisia | 45.407 | 29,19 | 0,06 |
10 | Ethiopia | 42.516 | 27,33 | 0,06 |
11 | Ghana | 40.435 | 25,99 | 0,06 |
12 | Kenya | 40.697 | ||
13 | Tanzania | 28.247 | ||
14 | Cameroon | 25.348 | ||
15 | Côte d'Ivoire | 24.700 | ||
16 | Uganda | 21.243 | ||
17 | Zambia | 20.590 | ||
18 | Gabon | 18.397 | ||
19 | Guinea Xích đạo | 17.694 | ||
20 | Cộng hòa Dân chủ Congo | 17.247 | ||
21 | Botswana | 14.425 | ||
22 | Madagascar | 10.117 | ||
23 | Mozambique | 14.244 | ||
24 | Senegal | 14.084 | ||
25 | Cộng hòa Congo | 13.692 | ||
26 | Chad | 12.900 | ||
27 | Namibia | 12.807 | ||
28 | Mauritius | 11.466 | ||
29 | Burkina Faso | 11.036 | ||
30 | Nam Sudan | 10.220 | ||
31 | Mali | 10.319 | ||
32 | Zimbabwe | 9.802 | ||
33 | Benin | 7.557 | ||
34 | Rwanda | 7.103 | ||
35 | Niger | 6.575 | ||
36 | Madeira | 4.612 | ||
37 | Malawi | 4.174 | ||
38 | Mauritania | 3.939 | ||
39 | Togo | 3.818 | ||
40 | Sierra Leone | 3.789 | ||
41 | Swaziland | 3.747 | ||
42 | Eritrea | 3.092 | ||
43 | Burundi | 2.472 | ||
44 | Lesotho | 2.461 | ||
45 | Cộng hòa Trung Phi | 2.172 | ||
46 | Liberia | 1.734 | ||
47 | Somalia | 1.306 | ||
48 | Seychelles | 1.032 | ||
49 | Gambia | 908 | ||
50 | Tây Sahara | 906,5 | ||
51 | Guinea-Bissau | 823 | ||
52 | Comoros | 596 | ||
53 | São Tomé và Príncipe | 362 | ||
54 | Somaliland | 312 | ||
55 | Mayotte | 300 | ||
56 | Réunion | 251 | ||
57 | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | 130 | ||
58 | Açores | 115,325 | ||
59 | Ceuta | 100 | ||
60 | Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy | 23,25 | ||
61 | Quần đảo Canaria | 11,2 |
|work=
(trợ giúp)