Dưới đây là danh sách các tỷ phú Đài Loan dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp, biên soạn và xuất bản trên tạp chí Forbes của Mỹ năm 2017.[1]
Thứ hạng | Thứ hạng trên thế giới | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 182 | Quách Đài Minh | 1950 | ![]() |
7,5 | Điện tử |
2 | 234 | Thái Diễn Minh | 1957 | ![]() |
6,2 | Đồ ăn thức uống |
3 | 281 | Lin Yu-lin | 1936 | ![]() |
5,5 | Bất động sản |
4 | 414 | Doãn Diễn Lương | 1950 | ![]() |
4,2 | Đa dạng |
5 | 460 | La Kết | 1925 | ![]() |
3,9 | Lốp xe |
6 | 474 | Lâm Bách Lý | 1949 | ![]() |
3,8 | Điện tử |
7 | 630 | Thái Minh Trung | 1957 | ![]() |
3,1 | Tài chính |
8 | 630 | Thái Minh Hưng | 1958 | ![]() |
3,1 | Tài chính |
9 | 782 | Lâm Diệu Anh | 1933 | ![]() |
2,6 | Bộ phận quang học |
10 | 782 | Thái Hoành Đồ | 1952 | ![]() |
2,6 | Tài chính |
11 | 896 | Tsai Cheng-da | 1949 | ![]() |
2,3 | Tài chính |
12 | 973 | Tony Chen | 1949 | ![]() |
2,1 | Điện tử |
13 | 973 | Thái Chấn Vũ | 1952 | ![]() |
2,1 | Tài chính |
14 | 1030 | Trần Thái Minh | 1958 | ![]() |
2,0 | Nghệ thuật, điện tử |
15 | 1030 | Liao Long-shing | 1952 | ![]() |
2,0 | Hóa dầu |
16 | 1030 | Lâm Thư Hồng | 1928 | ![]() |
2,0 | Hóa dầu |
17 | 1030 | Tseng Shin-yi | ![]() |
2,0 | Hóa dầu | |
18 | 1161 | Chen Yung-tai | 1935 | ![]() |
1,8 | Bất động sản |
19 | 1290 | Chin Jong-hwa | 1958 | ![]() |
1,6 | Phụ tùng ô tô |
20 | 1376 | Chao Teng-hsiung | 1944 | ![]() |
1,5 | Bất động sản |
21 | 1468 | Trịnh Sùng Hoa | 1936 | ![]() |
1,4 | Điện tử |
22 | 1468 | Lin Ming-hsiung | 1949 | ![]() |
1,4 | Siêu thị |
23 | 1567 | Wei Yin-chun | 1956 | ![]() |
1,3 | Đồ ăn thức uống |
24 | 1567 | Wei Yin-heng | 1959 | ![]() |
1,3 | Đồ ăn thức uống |
25 | 1678 | Archie Hwang | 1952 | ![]() |
1,2 | Chất bán dẫn |
26 | 1678 | Wei Ing-chou | 1953 | ![]() |
1,2 | Đồ ăn thức uống |
27 | 1678 | Wei Ying-chiao | 1955 | ![]() |
1,2 | Đồ ăn thức uống |
28 | 1795 | Richard Chang | 1946 | ![]() |
1,1 | Bất động sản, điện tử (ASE Group) |
29 | 1795 | Thái Minh Giới | 1950 | ![]() |
1,1 | Chất bán dẫn |
30 | 1795 | Ngô Đông Lượng | 1950 | ![]() |
1,1 | Tài chính |
31 | 1940 | Ngô Sùng Nghi | 1955 | ![]() |
1,0 | Sản xuất chế tạo |
Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Diễn Minh | 1957 | ![]() |
8,7 | Đồ ăn thức uống (Want Want) |
2 | Thái Vạn Tài | 1929 | ![]() |
8,2 | Tài chính (Tập đoàn tài chính Fubon) |
3 | Quách Đài Minh | 1950 | ![]() |
6,6 | Điện tử (Hon Hai Precision Industry/Foxconn) |
4 | Lin Yu-lin | 1936 | ![]() |
5,9 | Bất động sản (Hong Tai Group) |
5 | Lâm Vinh Tam | 1939 | ![]() |
4,3 |
|
6 | Doãn Diễn Lương | 1950 | ![]() |
4,1 | Tập đoàn Ruentex (tài chính, bán lẻ và bất động sản) |
7 | Lâm Bách Lý | 1949 | ![]() |
4 | Điện tử (Tập đoàn máy tính Quanta) |
Nguồn: vietq.vn
Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quách Đài Minh | 1950 | ![]() |
5,9 | Điện tử (Hon Hai Precision Industry/Foxconn) |
2 | Anh em họ Thái (Thái Hoành Đồ, Tsai Cheng-da và Thái Chấn Vũ | 1952, 1949 và 1952 | ![]() |
5,8 | Tài chính (Cathay Financial Holdings) |
3 | Thái Vạn Tài | 1929 | ![]() |
5,3 | Tài chính (Tập đoàn tài chính Fubon) |
4 | Thái Diễn Minh | 1957 | ![]() |
4,9 |
|
5 | Wei Ing-Chou | 1953 | ![]() |
4,5 | Đồ ăn thức uống (Tingyi) |
6 | Lâm Bách Lý | 1949 | ![]() |
3 | Điện tử (Quanta Computer) |
7 | Lin Yu-lin | 1936 | ![]() |
2,7 | Bất động sản (Hong Tai Group) |
8 | Lâm Vinh Tam | 1939 | ![]() |
2,4 |
|
9 | La Kết | 1925 | ![]() |
2,3 | Lốp xe (Cheng Shin Rubber) |
10 | Vương Vĩnh Tại | 1921 | ![]() |
2,2 | Đa dạng (Tập đoàn nhựa Formosa) |
Nguồn: VnExpress