Bản danh sách các tỷ phú giàu nhất Ấn Độ theo giá trị tài sản được xây dựng dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp, biên soạn và xuất bản trên tạp chí Forbes của Mỹ. Tính đến tháng 5 năm 2021, Ấn Độ có tổng cộng 140 tỷ phú đô la, đưa nước này đứng hạng thứ ba trên thế giới chỉ sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.[1] Tỷ phú Mukesh Ambani (sinh năm 1957) là người giàu nhất Ấn Độ trong 13 năm liên tiếp.[2] Ông hiện là người giàu thứ 12 trên thế giới theo danh sách của Forbes.[3] Còn bà Savitri Jindal (sinh năm 1950) hiện là nữ tỷ phú giàu nhất Ấn Độ leo lên top đầu bản danh sách ở vị trí thứ 9.
Bảng dưới đây liệt kê danh sách những người giàu nhất Ấn Độ tính theo giá trị tài sản của mỗi người được xuất bản trên tạp chí Forbes (năm 2020).[4]
Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Biến động tài sản | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Doanh nghiệp | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mukesh Ambani | 1957 | Ấn Độ | 88,9 | Reliance Industries | Hóa dầu, viễn thông, bán lẻ | |
2 | Gautam Adani | 1962 | Ấn Độ | 75,3 | Adani Group | Commodities, ports, power generation and transmission, bất động sản, defense, airport and data centre | |
3 | Shiv Nadar | 1945 | Ấn Độ | 22,5 | HCL Technologies | IT services and consulting | |
4 | Lakshmi Mittal | 1950 | Ấn Độ | 18,7 | ArcelorMittal | Thép | |
5 | Radhakishan Damani | 1954 | Ấn Độ | 15,4 | Avenue Supermarts, DMart | Đầu tư, bán lẻ | |
6 | Pallonji Mistry | 1929 | Ireland Ấn Độ |
15 | Shapoorji Pallonji Group | Xây dựng, bất động sản | |
7 | Anh em nhà Hinduja | 1935, 1940, 1945 và 1949 | Anh Quốc Thụy Sĩ |
14,4 | Hinduja Group | Xe tải, lubricants, ngân hàng, truyền hình cáp, v.v... | |
8 | Uday Kotak | 1959 | Ấn Độ | 14,4 | Kotak Mahindra Bank | Ngân hàng | |
9 | Savitri Jindal | 1950 | Ấn Độ | 14,2 | JSW Group | Thép, năng lượng, xi măng và infrastructure | |
10 | Cyrus Poonawalla | 1941 | Ấn Độ | 13,3 | Serum Institute of India | Tiêm chủng vắc xin | |
11 | Kumar Mangalam Birla | 1967 | Ấn Độ | 13,1 | Aditya Birla Group | Dệt may, viễn thông, xi măng | |
12 | Dilip Shanghvi | 1955 | Ấn Độ | 12,3 | Sun Pharmaceutical Industries | Dược phẩm | |
13 | Sunil Mittal | 1957 | Ấn Độ | 11,1 | Bharti Enterprises | Viễn thông | |
14 | Gia tộc Godrej | Ấn Độ | 11 | Godrej Group | Hàng hóa tiêu dùng, bất động sản | ||
15 | Gia tộc Burman | 1952 | Ấn Độ | 9,2 | Dabur India | Hàng hóa tiêu dùng | |
16 | Azim Premji | 1945 | Ấn Độ | 8,9 | Wipro Group | IT services and consulting | |
17 | Kuldip và Gurbachan Singh Dhingra | 1947 và 1950 | Ấn Độ | 8,8 | Berger Paints | Sơn, hóa chất | |
18 | Benu Gopal Bangur | 1931 | Ấn Độ | 8,3 | Shree Cement | Xi măng | |
19 | Murali Divi và gia đình | 1952 | 7,8 | Divi's Laboratories | Dược phẩm | ||
20 | Ashwin Dani | 1944 | Ấn Độ | 7,3 | Asian Paints | Sơn | |
21 | Madhukar Parekh | 1946 | Ấn Độ | 7,2 | Pidilite Industries | Adhesives | |
22 | Pankaj Patel | 1953 | Ấn Độ | 6,9 | Cadila Healthcare | Dược phẩm | |
23 | Rahul Bajaj | 1938 | Ấn Độ | 6,8 | Bajaj Group | Ô tô, tài chính, điện, thép | |
24 | Sudhir và Samir Mehta | 1954 và 1963 | Ấn Độ | 5,9 | Torrent Group | Pharmaceuticals, power, gas, cables | |
25 | Avijeet Bhujabal | 2,6 | Intas Biopharmaceuticals | Investment portfolio Software management |
Nguồn: Tạp chí Forbes Ấn Độ[5]
Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Doanh nghiệp | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Savitri Jindal | 1950 | Ấn Độ | 14,2 | JSW Group | Thép, năng lượng, cement and infrastructure |
2 | Kiran Mazumdar-Shaw | 1953 | Ấn Độ | 4 | Biocon | Biopharmaceuticals |
3 | Leena Tewari | 1956/1957 | Ấn Độ | 3,4 | USV Private Limited | Dược phẩm |
4 | Mallika Srinivasan | 1959 | Ấn Độ | 2,45 | TAFE Limited | Tractors, agro equipment |
Nguồn: Tạp chí Forbes Ấn Độ[6]