Dưới đây là Danh sách trận động đất năm 2023. Thời điểm động đất xảy ra theo thời gian sẽ được ghi bằng Giờ Phối hợp Quốc tế (UTC). Danh sách chỉ liệt kê trận động đất có cường độ 6.0 richter trở lên (trừ khi có thiệt hại đáng kể).
Mw | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8.0–9.9 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 |
7.0–7.9 | 17 | 11 | 18 | 16 | 6 | 16 | 9 | 9 | 16 | 11 | 19 |
6.0–6.9 | 123 | 143 | 127 | 131 | 104 | 118 | 135 | 111 | 141 | 117 | 125 |
5.0–5.9 | 1.460 | 1.580 | 1.413 | 1.550 | 1.447 | 1.671 | 1.484 | 1.315 | 2.046 | 1.603 | 1.373 |
4.0–4.9 | 11.877 | 15.817 | 13.777 | 13.700 | 10.544 | 12.782 | 11.897 | 12.135 | 14.643 | 13.707 | 12.172 |
Tổng | 13.480 | 17.552 | 15.336 | 15.397 | 12,102 | 14.589 | 13.530 | 13.572 | 16,849 | 15.438 | 13.689 |
Hạng | Tử vong | Mw | Địa điểm | MMI | Chấn tâm (km) | Ngày | Sự kiện |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 59.259 | 7.8 | Kahramanmaraş, ![]() |
XII | 10 | 6 tháng 2 | Động đất Thổ Nhĩ Kỳ–Syria 2023 |
7.5 | X | 7,4 | |||||
2 | 2.960 | 6.8 | Al Haouz ![]() |
IX | 18,5 | 8 tháng 9 | Động đất Maroc 2023 |
3 | 1.482 | 6.3 | Herat,![]() |
VIII | 14 | 7 tháng 10 | Động đất Herat 2023 |
4 | 153 | 5.7 | Karnali, ![]() |
VIII | 16,5 | 3 tháng 11 | Động đất Nepal 2023 |
5 | 148 | 5.9 | Cam Túc, ![]() |
VIII | 10 | 18 tháng 12 | Động đất Tích Thạch Sơn 2023 |
6 | 21 | 6.5 | Badakhshan, ![]() |
V | 187,6 | 21 tháng 3 | Động đất Badakhshan 2023 |
7 | 18 | 6.8 | Guayas, ![]() |
VII | 65,8 | 18 tháng 3 | Động đất Guayas 2023 |
8 | 11 | 6.7 | Ngoài khơi Soccsksargen, ![]() |
VIII | 78 | 17 tháng 11 | Động đất Mindanao 2023 |
9 | 11 | 6.3 | Hatay, ![]() |
IX | 16 | 20 tháng 2 | Dư chấn của Động đất Thổ Nhĩ Kỳ–Syria 2023 |
Hạng | Mw | Thương vong | Địa điểm | MMI | Chấn tâm (km) | Ngày | Sự kiện |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7.8 | 59.259 | Kahramanmaraş, ![]() |
XII | 10 | 6 tháng 2 | Động đất Thổ Nhĩ Kỳ–Syria 2023 |
2 | 7.7 | 0 | Ngoài khơi quần đảo Loyalty, ![]() |
IV | 18 | 19 tháng 5 | - |
3 | 7.6 | 2 | Ngoài khơi Caraga, ![]() |
VIII | 32,8 | 2 tháng 2 | Động đất Caraga 2023 |
3 | 7.6 | 0 | Ngoài khơi Maluku, ![]() |
VI | 105,2 | 9 tháng 1 | Động đất Maluku 2023 |
3 | 7.6 | 0 | Ngoài khơi Niuatoputapu, ![]() |
VI | 210,1 | 10 tháng 5 | - |
6 | 7.5 | - | Kahramanmaraş, ![]() |
X | 10 | 6 tháng 2 | Động đất Thổ Nhĩ Kỳ–Syria 2023 |
7 | 7.2 | 0 | Ngoài khơi Tongatapu, ![]() |
VI | 167,4 | 15 tháng 6 | - |
7 | 7.2 | 0 | Ngoài khơi Alaska, ![]() |
VI | 32,6 | 16 tháng 7 | - |
9 | 7.1 | 0 | Ngoài khơi Bắc Sumatra, ![]() |
VIII | 34 | 24 tháng 4 | - |
9 | 7.1 | 0 | Ngoài khơi quần đảo Kermadec, ![]() |
VII | 29 | 24 tháng 4 | - |
9 | 7.1 | 0 | Ngoài khơi quần đảo Loyalty, ![]() |
IV | 36 | 20 tháng 5 | |
9 | 7.1 | 0 | Ngoài khơi Đông Java, ![]() |
IV | 513,5 | 28 tháng 8 | |
9 | 7.1 | 0 | Ngoài khơi biển Banda, ![]() |
VI | 10 | 8 tháng 11 | |
14 | 7.0 | 0 | Ngoài khơi Sanma, ![]() |
VII | 29 | 8 tháng 1 | |
14 | 7.0 | 8 | Đông Sepik, ![]() |
VII | 70 | 2 tháng 4 | Động đất Papua New Guinea 2023 |
14 | 7.0 | 0 | Ngoài khơi Bắc Maluku, ![]() |
V | 28,6 | 18 tháng 1 | - |
14 | 7.0 | 1 | Ngoài khơi Đông Java, ![]() |
V | 597.0 | 14 tháng 4 | |
14 | 7.0 | 0 | Ngoài khơi quần đảo Kermadec, ![]() |
IV | 10 | 16 tháng 3 |
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)