Dasypus kappleri

Dasypus kappleri
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Cingulata
Họ (familia)Dasypodidae
Chi (genus)Dasypus
Loài (species)D. kappleri
Danh pháp hai phần
Dasypus kappleri
Krauss, 1862[2]

Dasypus kappleri là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Krauss mô tả năm 1862.[2] Loài này được tìm thấy ở Colombia, Venezuela, Ecuador, Guyana, Suriname, Guiana thuộc Pháp, Peru, Bolivia và Brazil. Loài này là loài đơn độc, sống về đêm, động vật trên cạn, thường sống ở các vùng lân cận của suối và đầm lầy. Chúng ăn động vật chân đốt và vật không xương sống khác. Chúng có thân dài 83–106 cm và thường cân nặng 8,5-10,5 kg, mặc dù nó có thể đạt cân nặng đến 15 kg.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Abba, A.M. & Superina, M. (2010). Dasypus kappleri. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dasypus kappleri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan