Deinostigma poilanei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Deinostigma |
Loài (species) | D. poilanei |
Danh pháp hai phần | |
Deinostigma poilanei (Pellegr.) W.T. Wang & Z.Y. Li, 1992 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hemiboea poilanei Pellegr., 1926 |
Deinostigma poilanei là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được François Pellegrin mô tả khoa học đầu tiên năm 1926 dưới danh pháp Hemiboea poilanei. Năm 1992, W.T.Wang & Z.Y.Li chuyển nó sang chi Deinostigma.[1][2]