Dendrophthoe constricta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Loranthaceae |
Chi (genus) | Dendrophthoe |
Loài (species) | D. constricta |
Danh pháp hai phần | |
Dendrophthoe constricta (Korth.) Danser, 1929 |
Dendrophthoe constricta là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được (Korth.) Danser mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]