Desmoxytes là một chi cuốn chiếu thuộc họ Paradoxosomatidae sống Đông Nam Á và vùng lân cận. Chi này được Ralph Vary Chamberlin mô tả năm 1923, và được Sergei Golovatch và Henrik Enghoff xem xét năm 1994.[ 1] Chi này có ít nhất 29 loài, phân bố từ đông nam Trung Quốc đến Myanmar , Thái Lan , và Việt Nam .[ 2] Một loài, D. planata , được ghi nhận ở Sri Lanka , Quần đảo Andaman , Seychelles , Java , đảo Coco Lớn , và Fiji ; tuy vậy, phân bố rộng lớn của loài này có lẽ là do tác động từ con người.[ 1] [ 3] Nhiều loài vừa mới được phát hiện gần đây và vài loài chưa được mô tả chính thức.[ 3]
Nói chung, các loài trong chi này có màu sắc bắt mắt và lắm gai góc.[ 3] Nhiều loài sống trong hang, và cho thấy đặc điểm thích nghi như tông màu nâu.[ 4] Chiều dài tối đa đối với các loài trong chi này là chừng 3 xentimét (1,2 inch).[ 3] Chúng tiết ra axit xianhidric để xua đuổi kẻ thù, tạo chúng cái mùi như hạnh.[ 3]
Trừ D. planata , mỗi loài Desmoxytes chỉ sống ở một hoặc một vài nơi.[ 3] Ngoài ra, Desmoxytoides hasenpuschorum , một loài ở Úc , cực kì giống với các loài Desmoxytes nhưng được tách ra chi riêng; dù ý kiến cho rằng sự phân tách này là dư thừa.[ 3] Năm loài Desmoxytes , gồm D. aspera , D. cervaria , D. draco , D. pilosa , và D. spectabilis , ban đầu nằm trong chi Hylomus trước khi được đẩy sang Desmoxytes .[ 5] [ 6]
Desmoxytes eupterygota , một loài sống trong hang, tại Hồ Nam , Trung Nam
Desmoxytes purpurosea , tại Thái Lan.
Danh pháp hai phần
Tác giả
Năm
Phạm vi
Desmoxytes acantherpestes
Golovatch & Enghoff
1994
Thái Lan
Desmoxytes aspera
Attems
1937
Việt Nam
Desmoxytes breviverpa
Srisonchai, Enghoff & Panha
2016
Thái Lan
Desmoxytes cattienensis
Nguyen Duc Anh et al.
2005
Việt Nam
Desmoxytes cervaria
Attems
1953
Việt Nam
Desmoxytes cervina
Pocock
1895
Myanmar
Desmoxytes cornuta
Zhang & Li
1982
Trung Quốc
Desmoxytes delfae
Jeekel
1964
Thái Lan
Desmoxytes des
Srisonchai, Enghoff & Panha
2016
Thái Lan
Desmoxytes draco
Cook & Loomis
1924
Trung Quốc
Desmoxytes enghoffi
Nguyen Duc Anh et al.
2005
Việt Nam
Desmoxytes eupterygota
Golovatch et al.
2012
Trung Quốc
Desmoxytes getuhensis
Liu, Golovatch & Tian
2014
Trung Quốc
Desmoxytes gigas
Golovatch & Enghoff
1994
Thái Lan
Desmoxytes hostilis
Golovatch & Enghoff
1994
Việt Nam
Desmoxytes jeekeli
Golovatch & Enghoff
1994
Thái Lan
Desmoxytes lingulata
Liu, Golovatch & Tian
2014
Trung Quốc
Desmoxytes longispina
Loksa
1960
Trung Quốc
Desmoxytes lui
Golovatch et al.
2012
Trung Quốc
Desmoxytes minutuberculata
Zhang
1986
Trung Quốc
Desmoxytes nodulosa
Liu, Golovatch & Tian
2014
Trung Quốc
Desmoxytes parvula
Liu, Golovatch & Tian
2014
Trung Quốc
Desmoxytes pilosa
Attems
1937
Việt Nam
Desmoxytes pinnasquali
Srisonchai, Enghoff & Panha
2016
Thái Lan
Desmoxytes planata
Pocock
1895
rộng rãi
Desmoxytes proxima
Nguyen Duc Anh et al.
2005
Việt Nam
Desmoxytes pterygota
Golovatch & Enghoff
1994
Thái Lan
Desmoxytes purpurosea
Enghoff, Sutcharit & Panha
2007
Thái Lan
Desmoxytes rhinoceros
Likhitrakarn, Golovatch & Panha
2015
Lào
Desmoxytes rhinoparva
Likhitrakarn, Golovatch & Panha
2015
Lào
Desmoxytes rubra
Golovatch & Enghoff
1994
Thái Lan
Desmoxytes scolopendroides
Golovatch et al.
2010
Trung Quốc
Desmoxytes scutigeroides
Golovatch et al.
2010
Trung Quốc
Desmoxytes specialis
Nguyen Duc Anh et al.
2005
Việt Nam
Desmoxytes spectabilis
Attems
1937
Việt Nam
Desmoxytes spinissima
Golovatch et al.
2012
Trung Quốc
Desmoxytes takensis
Srisonchai, Enghoff & Panha
2016
Thái Lan
Desmoxytes taurina
Pocock
1895
Myanmar
Desmoxytes terae
Jeekel
1964
Malaysia , Thái Lan
^ a b Enghoff, Henrik (tháng 11 năm 2005). “The millipedes of Thailand (Diplopoda)” . Steenstrupia . Copenhagen. 29 (1): 87–103. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2008 .
^ Thompson, Christian (ngày 15 tháng 12 năm 2008). “First Contact in the Greater Mekong” (pdf) . World Wildlife Fund. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2008 .
^ a b c d e f g Enghoff, Henrik; Sutcharit, Chirasak; Panha, Somsak (2007). “The shocking pink dragon millipede, Desmoxytes purpurosea , a colourful new species from Thailand” (PDF) . Zootaxa . 1563 : 31–36. ISSN 1175-5326 . Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2008 .
^ Golovatch, Sergei; Li, Youbang; Liu, Weixin; Geoffroy, Jean-Jacques (2012). “Three new cavernicolous species of dragon millipedes, genus Desmoxytes Chamberlin, 1923, from southern China, with notes on a formal congener from the Philippines (Diplopoda, Polydesmida, Paradoxosomatidae)” . ZooKeys . 185 (0): 1–17. doi :10.3897/zookeys.185.3082 . PMC 3345791 . PMID 22577310 .
^ Shelley, Rowland; Selena Bauer (1998). “The Milliped Family Paradoxosomatidae in the Hawaiian Islands (Diplopoda: Polydesmida)” (PDF) . Bishop Museum Occasional Papers . 56 : 48–49. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2008 .
^ “Zoo 111” . Universität Ulm & Ruhr-Universität Bochum. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2008 .