Dicranum scottianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Phân lớp (subclass) | Dicranidae |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Dicranaceae |
Chi (genus) | Dicranum |
Loài (species) | D. scottianum |
Danh pháp hai phần | |
Dicranum scottianum Turner ex Scott, Robert, 1803 |
Dicranum scottianum là một loài Rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được Turner ex Scott, Robert mô tả khoa học đầu tiên năm 1803.[1]