Dicranum transsylvanicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Dicranaceae |
Chi (genus) | Dicranum |
Loài (species) | D. transsylvanicum |
Danh pháp hai phần | |
Dicranum transsylvanicum Luth, 2002 |
Dicranum transsylvanicum là một loài rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được Luth mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]