Didymoplexiella siamensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Didymoplexiella |
Loài (species) | D. siamensis |
Danh pháp hai phần | |
Didymoplexiella siamensis (Rolfe ex Downie) Seidenf. |
Didymoplexiella siamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rolfe ex Downie) Seidenf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.[1]