Diphasiastrum alpinum | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Lycopodiophyta |
Lớp (class) | Lycopodiopsida |
Bộ (ordo) | Lycopodiales |
Họ (familia) | Lycopodiaceae |
Chi (genus) | Diphasiastrum |
Loài (species) | D. alpinum |
Danh pháp hai phần | |
Diphasiastrum alpinum (L.) Holub, 1975 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Diphasium alpinum Lycopodium alpinum L. |
Diphasiastrum alpinum là một loài thực vật có mạch trong Họ Thạch tùng. Loài này được (L.) Holub mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.[1]