Dipteryx | |
---|---|
Baru Tree (Dipteryx alata) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Dipterygeae[1] |
Chi (genus) | Dipteryx Schreb., 1791 |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dipteryx là một chi thực vật gồm 9 loài cây bụi và cây thân gỗ. Chi này thuộc phân họ Faboideae, họ Đậu. Đây là chi bản địa của Nam Mỹ và Trung Mỹ và vùng Caribbe. Trước đây, chi có quan hệ với nó là Taralea đã được xếp vào Dipteryx.
Các loài trong chi Dipteryx gồm:[2]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dipteryx. |