Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Djuro Zec | ||
Ngày sinh | 6 tháng 3, 1990 | ||
Nơi sinh | Novi Sad, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hà Nội | ||
Số áo | 32 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996–2004 | TSK Temerin | ||
2004–2006 | Vojvodina | ||
2006–2008 | TSK Temerin | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | ČSK Čelarevo | 16 | (1) |
2008–2009 | → Mladost Bački Jarak (mượn) | 28 | (5) |
2010–2011 | Srem Sremska Mitrovica | 50 | (3) |
2011–2012 | Proleter Novi Sad | 45 | (4) |
2013–2014 | Donji Srem | 56 | (7) |
2015–2016 | Borac Čačak | 26 | (6) |
2016–2017 | Voždovac | 30 | (3) |
2018–2019 | Napredak Kruševac | 29 | (3) |
2019 | Krupa | 10 | (0) |
2019–2020 | Napredak Kruševac | 19 | (4) |
2020–2022 | TSC Bačka Topola | 62 | (21) |
2022 | Hà Nội | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 Tháng 3 năm 2022 |
Djuro Zec (tiếng Serbia: Ђуро Зец, chuyển tự Latinh Gaj: Đuro Zec; sinh ngày 6 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia đang thi đấu ở vị trí tiền vệ. Sở trường của anh là tiền vệ cánh trái nhưng cũng có thể đá tốt ở cánh phải hoặc vị trí tiền vệ tấn công.[1]
Djuro Zec trưởng thành từ lò đào tạo trẻ của FK Vojvodina Novi Sad. Anh bắt đầu thi đấu chuyên nghiệp từ năm 2006 trong màu áo TSK Temerin. Anh dành phần lớn sự nghiệp để thi đấu cho các câu lạc bộ thuộc giải bóng đá vô địch quốc gia Serbia.[2]
Đầu năm 2022, trang chủ câu lạc bộ bóng đá Hà Nội thông báo Djuro Zec là ngoại binh thứ 2 mà đội bóng này chiêu mộ ở mùa giải 2022.[3][4] Anh có trận ra mắt đội bóng Thủ Đô trong trận hòa không bàn thắng với Thành phố Hồ Chí Minh trên sân vận động Hàng Đẫy vào ngày 12 tháng 3.[5] Tháng 6 năm 2022, anh bị đứt dây chằng chéo trước trong một trận đấu giao hữu và dự kiến cần tối thiểu 9 tháng để bình phục.[6]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Hà Nội | 2022 | V.League 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
Tổng cộng (Việt Nam) | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |