Dosirak

Một biến thể của Dosirak (hộp đồ ăn)
Tên Hàn Quốc
Hangul
도시락
Romaja quốc ngữdosirak
McCune–Reischauertosirak
IPA[to.ɕi.ɾak̚]
Tên CHDCND Triều Tiên
Chosŏn'gŭl
곽밥
Romaja quốc ngữgwakbap
McCune–Reischauerkwakpap
IPA[kwak̚.p͈ap̚]

Dosirak (도시락) ở Hàn Quốc, hay kwakpap (곽밥) ở CHDCND Triều Tiên, là từ dùng để chỉ một loại hộp đồ ăn đóng sẵn. Nó thường bao gồm bap (cơm) và một vài loại banchan (đồ ăn kèm).[1][2][3] Những hộp cơm trưa, cũng được gọi là dosirak hoặc dosirak-tong (hộp dosirak), thường là hộp đựng bằng nhựa hoặc thép chịu nhiệt có hoặc không có ngăn hoặc tầng.[4] Dosirak thường được tự làm tại nhà, nhưng cũng được bán ở các cửa tiệm gần nhà ga và cửa hàng tiện lợi.[5][6]

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]

Món dosirak tự làm tại gia thường được đóng hộp trong các hộp ăn trưa có thể tách rời bap (cơm) và banchan (đồ ăn kèm).[7] Phần guk (nước canh), nếu có, thường được giữ ấm bằng ngăn cách nhiệt.[8] Hộp chứa bằng nhựa hoặc thép giữ nhiệt là phổ biến nhất, nhưng sự kết hợp của gỗ và sơn mài, gốm sứ và tre, cũng như các vật liệu khác, cũng được sử dụng.[9]

Yennal-dosirak (옛날 도시락; "dosirak ngày xưa") bao gồm bap (cơm), kimchi xào, xúc xích chiên trứng, trứng chiên, và gim (rong biển) vụn, thường được đóng gói trong một hộp ăn trưa hình chữ nhật làm bằng thiếc hoặc bạc Đức. Nó được lắc khi đậy nắp, để các thành phần được trộn vào nhau, trước khi ăn.[4][8]

Gimbap-dosirak (김밥 도시락; "gimbap đóng hộp"), gồm các miếng gimbap (cơm cuộn rong biển) thái lát, thường được đóng gói cho các buổi dã ngoại.[10]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “dosirak” 도시락. Standard Korean Language Dictionary (bằng tiếng Hàn). National Institute of Korean Language. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ “gwakbap” 곽밥. Standard Korean Language Dictionary (bằng tiếng Hàn). National Institute of Korean Language. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ Rahman, Khaleda (ngày 14 tháng 3 năm 2015). “A tale of two languages: How 70 years of separation has seen vocabulary of North and South Korea splinter into two different dialects”. Daily Mail. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  4. ^ a b “What the world eats for lunch”. The Daily Meal. ngày 24 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017 – qua Fox News.
  5. ^ Hong, Ji-yeon (ngày 17 tháng 2 năm 2016). “Local specialties take train travel to a new level”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  6. ^ Park, Han-na (ngày 15 tháng 10 năm 2015). “Convenience stores vie for lunch box market”. The Korea Herald. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  7. ^ Frizzell, Nell (ngày 24 tháng 7 năm 2014). “Store-Bought Lunch Is Stupid and Wasteful”. Munchies. VICE. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  8. ^ a b Williams, Maxwell (ngày 30 tháng 3 năm 2017). “5 Best Lunches In the World”. GOOD magazine. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  9. ^ Kim, Hyung-eun (ngày 2 tháng 5 năm 2017). “Korean dining on view in London: Craft Week showcases fine objects used in eating and drinking”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  10. ^ Kayal, Michele (ngày 3 tháng 7 năm 2012). “Thinking Outside The Bento Box”. NPR. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Ngay từ khi bắt đầu Tensura, hẳn chúng ta đã quá quen thuộc với hình ảnh Shizu và chiếc mặt nạ, thứ mà sau này được cô để lại cho Rimuru
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn Thực hay Tết bánh trôi bánh chay là một ngày tết vào ngày mồng 3 tháng 3 Âm lịch.
Sự kiện
Sự kiện "Di Lặc giáng thế" - ánh sáng giữa Tam Giới suy đồi
Trong Black Myth: Wukong, phân đoạn Thiên Mệnh Hầu cùng Trư Bát Giới yết kiến Di Lặc ở chân núi Cực Lạc là một tình tiết rất thú vị và ẩn chứa nhiều tầng nghĩa.