Drasteria eubapta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Drasteria |
Loài (species) | D. eubapta |
Danh pháp hai phần | |
Drasteria eubapta Hampson, 1926 |
Drasteria eubapta là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2] Tên khoa học của nó được công bố lần đầu tiên vào năm 1926 bởi George Francis Hampson.