Drivers License

"Drivers License"
Đĩa đơn của Olivia Rodrigo
từ album Sour
Phát hành8 tháng 1 năm 2021 (2021-01-08)
Thu âm2020
Phòng thuAmusement (Los Angeles)[1]
Thể loại
Thời lượng4:02
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuấtDan Nigro
Thứ tự đĩa đơn của Olivia Rodrigo
"Drivers License"
(2021)
"Deja Vu"
(2021)
Video âm nhạc
"Drivers License" trên YouTube

"Drivers License" (thường được cách điệu in thường) là một bài hát của ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ Olivia Rodrigo nẳm trong album phòng thu đầu tay của cô, Sour (2021). Bài hát được phát hành như đĩa đơn đầu tiên trích từ album vào ngày 8 tháng 1 năm 2021 bởi GeffenInterscope Records, đồng thời là đĩa đơn đầu tay trong sự nghiệp của Rodrigo. Được đồng viết lời bởi nữ ca sĩ với nhà sản xuất bài hát Dan Nigro, "Drivers License" là một bản power ballad pha trộn phong cách của bedroom pop, indie poppower pop. Bài hát được xây dụng với phong cách sản xuất tối giản và dựa trên nền piano chủ đạo, kết hợp với trống trầm, vòng hòa âm, tiếng vỗ tay đảo phách và đoạn bridge thơ mộng. Chứa đựng những ca từ sâu sắc đến não lòng, bài hát ghi lại những cảm xúc "đa chiều" Rodrigo trải qua sau khi chia tay.

"Drivers License" nhận được sự hoan nghênh rộng rãi từ giới phê bình, những người tập trung ngợi ca khả năng sáng tác của Rodrigo, giọng hát đầy cảm xúc và quá trình sản xuất bài hát gây xúc động mạnh, với nhiều ý kiến nhấn mạnh đến tầm ảnh hưởng của Taylor SwiftLorde. Bài hát cũng phá vỡ một loạt kỷ lục về lượt phát trực tuyến nhiều nhất trong ngày lẫn tuần đầu trên Spotify và Amazon Music. "Drivers License" ra mắt ở vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 và trải qua tám tuần liên tiếp đứng đầu, đưa Rodrigo trở thành nghệ sĩ trẻ nhất thống trị bảng xếp hạng ngay tuần đầu. Ngoài ra, bài hát còn đạt hạng nhất ở 25 quốc gia, bao gồm Úc, Canada, Ireland, New Zealand và Vương quốc Anh, đồng thời vươn đến top 10 ở Brazil, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha và nhiều quốc gia khác.

Video ca nhạc cho "Drivers License" được đạo diễn bởi Matthew Dillon Cohen, trong đó Rodrigo lái xe quanh khu vực ngoại ô sau khi nhận được bằng lái xe và hồi tưởng về những kỷ niệm với người yêu cũ, người khuyến khích cô có được giấy phép. Để quảng bá bài hát, nữ ca sĩ đã trình diễn trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải, như Saturday Night Live, The Tonight Show Starring Jimmy Fallongiải Brit năm 2021. Là một trong những tác phẩm thành công nhất năm 2021, "Drivers License" giúp khởi động sự nghiệp âm nhạc của Rodrigo với nhiều giải thưởng và đề cử lớn, chiến thắng hạng mục Trình diễn đơn ca pop xuất sắc nhất tại giải Grammy lần thứ 64, bên cạnh đề cử cho Thu âm của nămBài hát của năm, cũng như giải Bài hát của năm tại giải Video âm nhạc của MTV năm 2021.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Đĩa đơn CD[2]
  1. "Drivers License" – 4:04
  2. "Drivers License" (radio chỉnh sửa) – 3:48
  3. "Drivers License" (không lời) – 4:02

Thành phần thực hiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phần thực hiện được trích từ ghi chú của Sour.[1]

Phòng thu

  • Thu âm tại Amusement Studios (Los Angeles)
  • Phối khí tại SOTA Studios (Los Angeles)
  • Master tại Sterling Sound (New York)

Nhân sự

  • Olivia Rodrigo – giọng hát, giọng nền, viết lời
  • Daniel Nigro – viết lời, sản xuất, thu âm, piano, bass, bộ gõ, lập trình trống, synthesizer, giọng nền
  • Dan Viafore – hỗ trợ kỹ sư âm thanh
  • Mitch McCarthy – phối khí
  • Randy Merrill – master

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Chứng nhận cho "Drivers License"
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[92] 6× Bạch kim 420.000double-dagger
Áo (IFPI Áo)[93] Bạch kim 30.000double-dagger
Bỉ (BEA)[94] Bạch kim 40.000double-dagger
Canada (Music Canada)[95] 5× Bạch kim 400.000double-dagger
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[96] Bạch kim 90,000double-dagger
Pháp (SNEP)[97] Bạch kim 200.000double-dagger
Đức (BVMI)[98] Bạch kim 300.000double-dagger
Ireland 111,000[99]
Ý (FIMI)[100] Bạch kim 70.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[101] 2× Bạch kim 60.000double-dagger
Na Uy (IFPI)[102] 3× Bạch kim 180.000double-dagger
Ba Lan (ZPAV)[103] 2× Bạch kim 100.000double-dagger
Bồ Đào Nha (AFP)[104] 3× Bạch kim 30.000double-dagger
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[105] Bạch kim 40.000double-dagger
Thụy Sĩ (IFPI)[106] Bạch kim 20.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[107] 2× Bạch kim 1.200.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[108] 5× Bạch kim 5.000.000double-dagger
Streaming
Trung Mỹ (CFC)[110] Bạch kim 7.000.000[109]dagger
Hy Lạp (IFPI Hy Lạp)[111] Bạch kim 2.000.000dagger
Thụy Điển (GLF)[112] 2× Bạch kim 16.000.000dagger

double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.
dagger Chứng nhận dựa theo doanh số phát trực tuyến.

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày phát hành và định dạng của "Drivers License"
Khu vực Ngày Định dạng Hãng đĩa Nguồn
Nhiều 8 tháng 1, 2021 Geffen [113]
Ý 15 tháng, 2021 Phát thanh Universal [114]
Hoa Kỳ 19 thang 1, 2021 Contemporary hit radio Interscope [115]
DACH 1 tháng 4, 2021 CD Geffen [2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Sour (ghi chú). Olivia Rodrigo. Geffen Records. 2021. tr. 13. 00602438077441.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  2. ^ a b “Drivers License (ltd. 3-track)” (bằng tiếng Đức). Universal Music Austria. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2021.
  3. ^ “Billboard Argentina Hot 100 Chart: Week of February 6, 2021”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
  4. ^ "Australian-charts.com – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 16 tháng 1 năm 2021.
  5. ^ "Austriancharts.at – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 21 tháng 1 năm 2021.
  6. ^ "Ultratop.be – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 23 tháng 1 năm 2021.
  7. ^ "Ultratop.be – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 2 tháng 4 năm 2021.
  8. ^ “Top 20 Bolivia del 29 de Marzo al 4 de Abril, 2021”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021.
  9. ^ “Billboard Canadian Hot 100 Chart: January 23, 2021”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
  10. ^ “Top 100 Colombia – national-REPORT” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2021.
  11. ^ “Top 20 Costa Rica del 19 al 25 de Abril, 2021”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  12. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2021. Truy cập 26 tháng 1 năm 2021.
  13. ^ "Danishcharts.com – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập 28 tháng 2 năm 2021.
  14. ^ “Top 20 El Salvador del 19 al 25 de Abril, 2021”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  15. ^ "Olivia Rodrigo: Drivers License" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 25 tháng 1 năm 2021.
  16. ^ "Lescharts.com – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 28 tháng 2 năm 2021.
  17. ^ "Musicline.de – Olivia Rodrigo Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 22 tháng 1 năm 2021.
  18. ^ “Billboard Global 200 Chart: Week of January 23, 2021”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2021.
  19. ^ “Official IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) – Week: 2/2021”. IFPI Greece. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2021.
  20. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 25 tháng 2 năm 2022.
  21. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 28 tháng 1 năm 2021.
  22. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 28 tháng 1 năm 2021.
  23. ^ “Tónlistinn – Lög” [The Music – Songs] (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. ^ “Top 20 Charts”. Indian Music Industry. International Federation of the Phonographic Industry. 21 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  25. ^ “Chart Top 40”. Freewebs. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
  26. ^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 16 tháng 1 năm 2021.
  27. ^ “Media Forest charts”. Media Forest. 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021.
  28. ^ "Italiancharts.com – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập 28 tháng 2 năm 2021.
  29. ^ “Billboard Japan Hot 100 [ 2021/02/10 公開]”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
  30. ^ “EHR TOP 40 - 2021.02.19”. European Hit Radio. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021.
  31. ^ “2021 2-os SAVAITĖS (sausio 8 - 14 d.) SINGLŲ TOP100” (bằng tiếng Litva). AGATA. 15 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2021.
  32. ^ “#RIMChart Top 20 Most Streamed International + Domestic song Week 4 (22/01/21 - 28/01/21)”. Facebook. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2021.
  33. ^ “Top 20 General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021.
  34. ^ "Nederlandse Top 40 – week 4, 2021" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 23 tháng 1 năm 2021.
  35. ^ "Dutchcharts.nl – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 16 tháng 1 năm 2021.
  36. ^ "Charts.nz – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 28 tháng 2 năm 2021.
  37. ^ "Norwegiancharts.com – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập 28 tháng 2 năm 2021.
  38. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập 8 tháng 3 năm 2021.
  39. ^ "Portuguesecharts.com – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập 31 tháng 1 năm 2021.
  40. ^ “Top 20 Puerto Rico – Del 19 al 25 de Abril, 2021”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2020.
  41. ^ Arvunescu, Victor (15 tháng 3 năm 2021). “Top Airplay 100 - Tiesto face legea pe primul loc!” [Top Airplay 100 – Tiesto makes the law from atop the chart!] (bằng tiếng Romania). Un site de muzică. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021.
  42. ^ “RIAS Top Charts”. Recording Industry Association Singapore. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2021.
  43. ^ “ČNS IFPI”. IFPI ČR. Note: Select SK SINGLES DIGITAL TOP 100 and insert 20213 into search. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2021.
  44. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 9. týden 2021. Truy cập 8 tháng 3 năm 2021.
  45. ^ “Local & International Streaming Chart Top 100: 20/08/2021 to 26/08/2021”. The Official South African Charts. Recording Industry of South Africa. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2021.
  46. ^ “Digital Chart – Week 11 of 2021”. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2021.
  47. ^ “Top 100 Canciones”. El Portal de Musica (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021.
  48. ^ "Swedishcharts.com – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 28 tháng 2 năm 2021.
  49. ^ "Swisscharts.com – Olivia Rodrigo – Drivers License" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 24 tháng 1 năm 2021.
  50. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 16 tháng 1 năm 2021.
  51. ^ “Top 20 Uruguay del 14 al 20 de Junio, 2021”. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2021.
  52. ^ Trust, Gary (19 tháng 1 năm 2021). “Olivia Rodrigo's 'Drivers License' Debuts at No. 1 on Billboard Hot 100”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2021.
  53. ^ “Adult Contemporary Chart: Week of July 17, 2021”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2021.
  54. ^ “Adult Pop Airplay Chart: Week of March 27, 2021”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
  55. ^ “Olivia Rodrigo, TFM”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2021.
  56. ^ “Rhythmic Songs Chart: Week of February 20, 2021”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2021.
  57. ^ “Record Report Top 100 - Fecha de Publicación: Sábado 08/05/2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021.
  58. ^ “Olivia Rodrigo Chart History (Billboard Vietnam Hot 100)”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
  59. ^ “Top 50 Streaming: Fevereiro”. Pro-Música Brasil. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  60. ^ “ARIA Top 100 Singles for 2021”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.
  61. ^ “Ö3-Austria Top40 Single-Jahrescharts 2021”. Ö3 Austria Top 40. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
  62. ^ “Jaaroverzichten 2021”. Ultratop. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2022.
  63. ^ “Rapports Annuels 2021”. Ultratop. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2022.
  64. ^ “Bolivia Top 100 Anual 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  65. ^ “Canadian Hot 100 – Year-End 2021”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  66. ^ “Chile Top 100 Anual 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  67. ^ “Costa Rica Top 100 Anual 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  68. ^ “Track Top-100 2021”. Hitlisten. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.
  69. ^ “El Salvador Top 100 Anual 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  70. ^ “Top de l'année Top Singles 2021” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022.
  71. ^ “Offizielle Deutsche Jahrescharts: "Wellerman" ist erfolgreichster Hit 2021, ABBA siegen bei den Alben” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment charts. 10 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  72. ^ “Billboard Global 200 – Year-End 2021”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  73. ^ “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2021” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
  74. ^ “Stream Top 100 - darabszám alapján - 2021” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2022.
  75. ^ Griffiths, George (9 tháng 1 năm 2022). “Ireland's official biggest songs of 2021”. Official Charts Company. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
  76. ^ “Classifica annuale 2021” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
  77. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2021” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  78. ^ “Jaaroverzichten – Single 2021” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  79. ^ “Top Selling Singles of 2021”. Recorded Music NZ. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2022.
  80. ^ “Topplista – årsliste – Singel 2021” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2022.
  81. ^ “Top 1000 Singles + EPs Digitais: Semanas 01 a 52 de 2021” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
  82. ^ “Puerto Rico Top 100 Anual 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  83. ^ “Top 100 Songs Annual 2021”. Productores de Música de España. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2022.
  84. ^ “Årslista Singlar, 2021”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022.
  85. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2021”. hitparade.ch. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  86. ^ Griffiths, George (4 tháng 1 năm 2022). “The Official Top 40 biggest songs of 2021”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  87. ^ “Uruguay Top 100 Anual 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2022.
  88. ^ “Hot 100 Songs – Year-End 2021”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
  89. ^ “Adult Contemporary Songs – Year-End 2021”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  90. ^ “Adult Pop Airplay Songs – Year-End 2021”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  91. ^ “Pop Airplay Songs – Year-End 2021”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  92. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2022 Singles” (PDF). Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.
  93. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Olivia Rodrigo – Drivers License” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2021.
  94. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2021” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2021.
  95. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Olivia Rodrigo – Drivers License” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
  96. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Olivia Rodrigo – Drivers License” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  97. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Olivia Rodrigo – Drivers License” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  98. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Olivia Rodrigo; 'Drivers License')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
  99. ^ White, Jack (10 tháng 7 năm 2021). “Ireland's Official Top 50 biggest songs of 2021 so far”. Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2021.
  100. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Olivia Rodrigo – Drivers License” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021. Chọn "2021" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Drivers License" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  101. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Olivia Rodrigo – Drivers License” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2021.
  102. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Na Uy – Olivia Rodrigo” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  103. ^ “Wyróżnienia – płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2021 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
  104. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Bồ Đào Nha – Olivia Rodrigo – Drivers License” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2022.
  105. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Tây Ban Nha – Olivia Rodrigo – Drivers License”. El portal de Música (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2021.
  106. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Drivers License')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2021.
  107. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Olivia Rodrigo – Drivers License” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
  108. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Olivia Rodrigo – Drivers License” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
  109. ^ “Certificaciones” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Certificación Fonográfica Centroamericana. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2022.
  110. ^ “Certificaciones” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Certificación Fonográfica Centroamericana. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2022.
  111. ^ “IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) – Εβδομάδα: 30/2021” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Hy Lạp. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2021.
  112. ^ “Sverigetopplistan – Olivia Rodrigo” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.
  113. ^ “drivers license – Olivia Rodrigo - 2021”. Tidal. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2021.
  114. ^ Vitali, Giacomo. “Olivia Rodrigo 'Drivers license' (bằng tiếng Ý). Radio Airplay SRL. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2021.
  115. ^ “Top 40/M Future Releases | Mainstream Hit Songs Being Released and Their Release Dates ...”. All Access. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Một cuốn sách rất quan trọng về Pháp sư vực sâu và những người còn sống sót từ thảm kịch 500 năm trước tại Khaenri'ah
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn