Drypetes gentryi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Putranjivaceae |
Chi (genus) | Drypetes |
Loài (species) | D. gentryi |
Danh pháp hai phần | |
Drypetes gentryi Monach., 1948 |
Drypetes gentryi là một loài thực vật có hoa trong họ Putranjivaceae. Loài này được Monach. mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.[1]