Dufourea desertorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Halictidae |
Phân họ (subfamilia) | Rophitinae |
Chi (genus) | Dufourea |
Loài (species) | D. desertorum |
Danh pháp hai phần | |
Dufourea desertorum Timberlake, 1939 |
Dufourea desertorum là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Timberlake mô tả khoa học năm 1939.[1]