Duhaldea forrestii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Duhaldea |
Loài (species) | D. forrestii |
Danh pháp hai phần | |
Duhaldea forrestii (Anthony) Anderb., 1991 |
Duhaldea forrestii là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Anthony) Anderb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]